Cơ cấu đất sản xuất nông nghiệp đang sử dụng bình quân 1 hộ nông nghiệp của một số tỉnh, thành trong khu vực |
|||
Đơn vị tính: % | |||
Tổng số | Phân theo loại đất | ||
Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | ||
Toàn quốc | 100,0 | 71,6 | 28,4 |
Bình Định | 100,0 | 73,7 | 26,3 |
Khánh Hoà | 100,0 | 70,1 | 29,9 |
Lâm Đồng | 100,0 | 32,5 | 67,5 |
Ninh Thuận | 100,0 | 83,2 | 16,8 |
Bình Thuận | 100,0 | 62,4 | 37,6 |
Bình Phước | 100,0 | 6,1 | 93,9 |
Tây Ninh | 100,0 | 73,7 | 26,3 |
Bình Dương | 100,0 | 9,5 | 90,5 |
Đồng Nai | 100,0 | 30,2 | 69,8 |
BR-VT | 100,0 | 39,8 | 60,2 |
TP HCM | 100,0 | 79,5 | 20,5 |
Long An | 100,0 | 97,9 | 2,1 |