Làng nghề ở nông thôn của một số tỉnh, thành trong khu vực
|
||||||||
Xã có làng nghề |
Làng nghề hiện có (làng) |
Số hộ tham gia thường xuyên (hộ) |
Số người tham gia thường xuyên (người) |
Số làng nghề có sử dụng thiết bị xử lý, chất thải độc hại (làng) |
Tỷ lệ làng nghề có sử dụng thiết bị xử lý chất thải độc hại (%) |
|||
Số xã |
Tỷ lệ (%) |
Tổng số |
Trong đó: Số làng (làng) |
|||||
Toàn Quốc |
702 |
7,74 |
1.077 |
951 |
256.045 |
655.806 |
44 |
4,09 |
- Bình Phước |
1 |
1,22 |
2 |
2 |
39 |
85 |
- |
|
- Tây Ninh |
2 |
2,44 |
3 |
2 |
850 |
1.750 |
- |
|
- Đồng Nai |
1 |
0,74 |
1 |
1 |
20 |
50 |
- |
|
- Bà Rịa Vũng Tàu |
1 |
1,89 |
1 |
35 |
70 |
- |
||
- Bình Dương |
1 |
1,33 |
1 |
1 |
220 |
582 |
1 |
100,00 |
- Lâm Đồng |
3 |
2,61 |
3 |
3 |
138 |
232 |
- |
|
- Ninh Thuận |
1 |
2,13 |
2 |
2 |
139 |
374 |
- |
|
- Bình Thuận |
12 |
12,37 |
13 |
8 |
997 |
10.575 |
1 |
7,69 |
- Khánh Hòa |
3 |
2,88 |
3 |
3 |
353 |
1.375 |
2 |
18,18 |
- Bình Định |
36 |
28,13 |
55 |
52 |
13.252 |
44.719 |
1 |
1,82 |
- Quảng Ngãi |
3 |
1,85 |
3 |
3 |
686 |
1.189 |
- |
|
- Long An |
2 |
1,20 |
2 |
89 |
351 |
- |
||
- TP. Hồ Chí Minh |
3 |
5,17 |
3 |
3 |
2.774 |
6.824 |
- |