Số cán bộ chủ chốt của xã phân theo trình độ chuyên môn, lý luận chính trị của một số tỉnh,thành trong khu vực
|
||||
Đơn vị tính: Người |
||||
|
Tổng số |
Trong đó |
||
Trung cấp |
Cao đẳng |
Đại học |
||
Toàn Quốc |
31.123 |
20.287 |
1.512 |
3.632 |
- Bình Phước |
308 |
209 |
9 |
19 |
- Tây Ninh |
308 |
170 |
49 |
54 |
- Đồng Nai |
510 |
302 |
41 |
68 |
- Bà Rịa Vũng Tàu |
192 |
113 |
8 |
54 |
- Bình Dương |
264 |
168 |
30 |
47 |
- Lâm Đồng |
399 |
270 |
13 |
34 |
- Ninh Thuận |
167 |
107 |
6 |
13 |
- Bình Thuận |
345 |
207 |
13 |
46 |
- Khánh Hòa |
351 |
245 |
23 |
27 |
- Bình Định |
460 |
306 |
11 |
75 |
- Quảng Ngãi |
556 |
344 |
35 |
26 |
- Long An |
577 |
386 |
43 |
45 |
- TP. Hồ Chí Minh |
219 |
69 |
39 |
98 |