Cơ cấu hộ nông thôn phân
theo ngành nghề
|
|||||
Đơn vị tính: % |
|||||
Tổng số |
Phân theo ngành nghề của hộ |
||||
Hộ nông |
Hộ lâm |
Hộ thủy |
Hộ công |
||
Toàn Quốc |
100,00 |
66,45 |
0,23 |
4,38 |
7,30 |
- Bình Phước |
100,00 |
84,82 |
0,11 |
0,24 |
2,27 |
- Tây Ninh |
100,00 |
60,01 |
0,12 |
0,47 |
10,52 |
- Đồng Nai |
100,00 |
50,19 |
0,22 |
1,10 |
18,64 |
- Bà Rịa Vũng Tàu |
100,00 |
49,95 |
0,15 |
7,96 |
9,37 |
- Bình Dương |
100,00 |
39,65 |
0,09 |
0,21 |
24,75 |
- Lâm Đồng |
100,00 |
86,04 |
0,30 |
0,09 |
2,11 |
- Ninh Thuận |
100,00 |
63,09 |
1,07 |
7,07 |
5,31 |
- Bình Thuận |
100,00 |
63,95 |
0,13 |
8,10 |
4,74 |
- Khánh Hòa |
100,00 |
49,78 |
0,38 |
9,60 |
10,65 |
- Bình Định |
100,00 |
58,34 |
0,42 |
7,51 |
9,42 |
- Quãng Ngãi |
100,00 |
66,13 |
0,24 |
7,79 |
4,11 |
- Long An |
100,00 |
55,39 |
0,54 |
4,16 |
15,97 |
- TP. Hồ Chí Minh |
100,00 |
15,96 |
0,25 |
3,06 |
31,59 |