Cơ cấu hộ có sử dụng đất SXNN phân theo qui mô sử dụng của một số tỉnh, thành trong khu vực
|
|||||
Đơn vị tính: % |
|||||
Tổng số |
Chia theo qui mô |
||||
Dưới 0,2 ha |
Từ 0,2 đến dưới 0,5 ha |
Từ 0,5 ha đến dưới 2 ha |
Từ 2 ha trở lên |
||
Toàn quốc |
100,00 |
32,21 |
36,55 |
25,37 |
5,87 |
Bình Định |
100,00 |
38,39 |
43,36 |
16,27 |
1,98 |
Khánh Hoà |
100,00 |
30,03 |
33,30 |
29,36 |
7,31 |
Lâm Đồng |
100,00 |
7,60 |
20,28 |
58,35 |
13,77 |
Ninh Thuận |
100,00 |
21,21 |
36,95 |
34,95 |
6,89 |
Bình Thuận |
100,00 |
14,33 |
23,98 |
44,49 |
17,20 |
Bình Phước |
100,00 |
7,88 |
12,73 |
41,92 |
37,47 |
Tây Ninh |
100,00 |
17,92 |
22,04 |
45,24 |
14,80 |
Bình Dương |
100,00 |
25,83 |
20,01 |
33,80 |
20,36 |
Đồng Nai |
100,00 |
15,90 |
20,38 |
50,05 |
13,67 |
BR-VT |
100,00 |
28,73 |
20,08 |
40,23 |
10,97 |
TP HCM |
100,00 |
33,96 |
35,12 |
28,86 |
2,06 |
Long An |
100,00 |
13,17 |
28,84 |
43,27 |
14,72 |