Cơ cấu vốn vay sản xuất kinh doanh năm 2005 của hộ
nông thôn của một số tỉnh, thành trong khu vực

 

Đơn vị tính: %

Tổng

số

Chia theo đối tượng cho vay

Vay ngân hàng
chính sách xã hội

Vay ngân hàng NN & PTNT

Vay ngân hàng
khác

Vay các tổ
chức tín dụng

Vay các tổ chức chính trị xã hội

Vay quĩ hỗ trợ việc làm

Vay người cho vay cá thể

Vay từ người bán vật tư

Vay họ hàng, bạn bè

Vay nguồn khác

Toàn Quốc

100,00

13,23

58,70

4,27

3,01

1,22

0,63

3,86

6,09

7,62

1,37

- Bình Phước

100,00

6,26

77,51

0,32

1,85

0,02

0,00

3,27

1,51

8,88

0,38

- Tây Ninh

100,00

10,64

62,05

12,28

1,84

0,16

0,54

3,16

4,64

1,75

2,94

- Đồng Nai

100,00

8,00

69,78

2,32

1,75

0,57

0,33

2,21

8,89

3,77

2,38

- Bà Rịa Vũng Tàu

100,00

13,03

59,64

1,56

1,75

0,60

0,36

1,89

17,02

3,47

0,68

- Bình Dương

100,00

5,43

53,22

25,11

0,83

2,27

1,26

3,08

5,13

3,67

0,00

- Lâm Đồng

100,00

17,70

62,69

2,68

2,84

1,12

0,73

3,64

3,58

4,97

0,05

- Ninh Thuận

100,00

15,96

38,62

0,90

5,51

0,31

1,08

11,05

11,56

14,35

0,66

- Bình Thuận

100,00

8,15

55,04

3,62

1,04

0,58

0,36

3,18

14,60

10,40

3,03

- Khánh Hòa

100,00

10,94

55,39

7,72

4,70

0,90

0,71

1,01

15,76

2,45

0,42

- Bình Định

100,00

8,93

38,75

4,90

6,78

2,08

4,79

26,37

1,47

5,70

0,00

- Quảng Ngãi

100,00

30,32

53,99

0,20

3,32

4,13

0,00

0,27

0,35

5,79

1,72

- Long An

100,00

3,80

80,80

6,45

0,98

0,72

0,07

0,30

4,88

1,86

0,14

- TP. Hồ Chí Minh

100,00

11,57

53,66

18,96

7,70

1,76

1,19

1,44

1,00

1,83

0,89