Điều kiện làm việc của cán bộ xã của
một
|
||||
|
Xã có trụ sở làm |
Xã có trụ sở làm |
||
Số xã |
Tỷ lệ (%) |
Số xã |
Tỷ lệ (%) |
|
Toàn Quốc |
5.224 |
57,58 |
3.594 |
39,61 |
- Bình Phước |
59 |
71,95 |
22 |
26,83 |
- Tây Ninh |
62 |
75,61 |
20 |
24,39 |
- Đồng Nai |
100 |
73,53 |
33 |
24,26 |
- Bà Rịa Vũng Tàu |
46 |
86,80 |
5 |
9,43 |
- Bình Dương |
73 |
97,34 |
1 |
1,33 |
- Lâm Đồng |
74 |
64,35 |
41 |
35,65 |
- Ninh Thuận |
31 |
65,96 |
15 |
31,91 |
- Bình Thuận |
51 |
52,58 |
45 |
46,39 |
- Khánh Hòa |
83 |
79,81 |
21 |
20,19 |
- Bình Định |
78 |
60,94 |
49 |
38,28 |
- Quảng Ngãi |
85 |
52,47 |
75 |
46,30 |
- Long An |
73 |
43,97 |
90 |
54,22 |
- TP. Hồ Chí Minh |
39 |
67,25 |
18 |
31,03 |