Máy móc thiết bị chủ
yếu bình quân 100 hộ nông nghiệp của một số tỉnh, thành trong khu vực |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Cái |
|
Máy kéo lớn (Từ 35 CV trở lên) |
Máy kéo trung (Trên 12 CV đến dưới 35 CV) |
Máy kéo nhỏ (Từ 12 CV trở xuống) |
Ô tô |
Máy tuốt lúa có động cơ |
Tổng số |
Tr.đó: Vận tải hành khách, hàng hoá |
Toàn quốc |
0,17 |
0,88 |
2,43 |
0,16 |
0,11 |
5,36 |
Bình Định |
0,07 |
0,66 |
1,26 |
0,20 |
0,17 |
6,69 |
Khánh Hoà |
0,24 |
0,65 |
1,98 |
0,17 |
0,13 |
0,68 |
Lâm Đồng |
0,45 |
1,93 |
6,24 |
0,42 |
0,30 |
0,43 |
Ninh Thuận |
0,29 |
0,52 |
0,92 |
0,06 |
0,06 |
0,38 |
Bình Thuận |
0,51 |
1,40 |
3,00 |
0,22 |
0,17 |
0,95 |
Bình Phước |
0,33 |
0,81 |
0,75 |
0,45 |
0,30 |
0,18 |
Tây Ninh |
1,64 |
0,92 |
1,68 |
0,33 |
0,25 |
0,74 |
Bình Dương |
0,50 |
1,04 |
1,08 |
0,95 |
0,65 |
0,17 |
Đồng Nai |
0,30 |
1,48 |
3,76 |
0,38 |
0,28 |
0,46 |
BR-VT |
0,38 |
0,87 |
5,52 |
0,33 |
0,25 |
0,25 |
TP HCM |
0,40 |
0,72 |
1,26 |
0,59 |
0,40 |
0,37 |
Long An |
1,01 |
2,02 |
6,42 |
0,13 |
0,09 |
4,03 |