Số lao động thường xuyên bình quân 1 htx phân theo loại hình của một số tỉnh, thành trong khu vực

  Chung HTX NN Hợp tác xã
thành lập mới
Hợp tác xã
chuyển đổi
  Lao động b/q 1 HTX Trong đó Lao động là xã viên HTX Lao động b/q 1 HTX Trong đó Lao động là xã viên HTX
Toàn quốc 17,4 13,5 11,6 18,1 17,3
Bình Định 17,2 16,0 8,0 15,7 15,2
Khánh Hoà 25,8 14,3 9,3 26,4 26,3
Lâm Đồng 12,2 14,6 10,0 9,5 9,4
Ninh Thuận 12,2 3,0 3,0 12,9 12,8
Bình Thuận 10,4 9,3 5,0 10,5 9,9
Bình Phước 30,3 26,1 22,4 38,5 23,5
Tây Ninh 12,5 13,1 8,6 4,0 4,0
Bình Dương 25,9 28,3 18,3 20,4 16,0
Đồng Nai 13,7 10,2 8,3 27,1 19,6
BR-VT 24,0 23,2 17,5 26,5 26,5
TP HCM 17,1 24,8 14,8 12,0 9,1
Long An 8,5 8,5 6,5