Vệ sinh môi trường ở nông thôn
|
||||
|
Xã có công trình cấp thoát nước tập trung |
Xã có xây dựng hệ thải chung |
||
Số xã |
Tỷ lệ (%) |
Số xã |
Tỷ lệ (%) |
|
Toàn Quốc |
3.308 |
36,46 |
1.108 |
12,21 |
- Bình Phước |
33 |
40,24 |
1 |
1,22 |
- Tây Ninh |
29 |
35,37 |
4 |
4,88 |
- Đồng Nai |
47 |
34,56 |
21 |
15,44 |
- Bà Rịa Vũng Tàu |
32 |
60,38 |
14 |
26,42 |
- Bình Dương |
29 |
38,67 |
9 |
12,00 |
- Lâm Đồng |
42 |
36,52 |
2 |
1,74 |
- Ninh Thuận |
27 |
57,45 |
3 |
6,38 |
- Bình Thuận |
41 |
42,27 |
4 |
4,12 |
- Khánh Hòa |
72 |
69,23 |
3 |
2,88 |
- Bình Định |
46 |
35,94 |
4 |
3,13 |
- Quảng Ngãi |
56 |
34,57 |
4 |
2,47 |
- Long An |
139 |
83,73 |
15 |
9,04 |
- TP. Hồ Chí Minh |
38 |
65,52 |
16 |
27,59 |