Hợp tác xã nông, lâm nghiệp và thuỷ
sản
|
|||||
Tổng số |
Chia ra |
||||
Thành lập mới |
Chuyển đổi |
||||
Số lượng |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng |
Tỷ lệ (%) |
||
Toàn Quốc |
7.237 |
1.324 |
18 |
5.913 |
82 |
- Bình Phước |
12 |
8 |
67 |
4 |
33 |
- Tây Ninh |
16 |
15 |
94 |
1 |
6 |
- Đồng Nai |
42 |
30 |
71 |
12 |
29 |
- Bà Rịa Vũng Tàu |
8 |
6 |
75 |
2 |
25 |
- Bình Dương |
17 |
12 |
71 |
5 |
29 |
- Lâm Đồng |
28 |
15 |
54 |
13 |
46 |
- Ninh Thuận |
28 |
2 |
7 |
26 |
93 |
- Bình Thuận |
64 |
4 |
6 |
60 |
94 |
- Khánh Hòa |
69 |
4 |
6 |
65 |
94 |
- Bình Định |
194 |
3 |
2 |
191 |
98 |
- Quảng Ngãi |
171 |
6 |
4 |
165 |
96 |
- Long An |
4 |
4 |
100 |
0 |
|
- TP. Hồ Chí Minh |
16 |
7 |
44 |
9 |
56 |