Xã có chợ trên địa bàn xã của một số
tỉnh,
|
|||||
Xã có chợ |
Số chợ trên địa bàn xã |
Số chợ được xây bán kiên cố |
|||
Số xã |
Tỷ lệ (%) |
Tổng số |
Tỷ lệ (%) |
||
Toàn Quốc |
5.336 |
58,81 |
6.917 |
3.684 |
53,26 |
- Bình Phước |
45 |
54,88 |
50 |
27 |
54,00 |
- Tây Ninh |
65 |
79,27 |
83 |
57 |
68,67 |
- Đồng Nai |
107 |
78,68 |
155 |
73 |
47,10 |
- Bà Rịa Vũng Tàu |
47 |
88,68 |
57 |
46 |
80,70 |
- Bình Dương |
40 |
53,33 |
58 |
45 |
77,59 |
- Lâm Đồng |
36 |
31,30 |
42 |
21 |
50,00 |
- Ninh Thuận |
35 |
74,47 |
81 |
53 |
65,43 |
- Bình Thuận |
72 |
74,23 |
111 |
54 |
48,65 |
- Khánh Hòa |
86 |
82,69 |
136 |
78 |
57,35 |
- Bình Định |
105 |
82,03 |
181 |
99 |
54,70 |
- Quảng Ngãi |
95 |
58,64 |
139 |
75 |
53,96 |
- Long An |
78 |
46,99 |
90 |
42 |
46,67 |
- TP. Hồ Chí Minh |
44 |
75,86 |
67 |
50 |
74,63 |