Cơ cấu hộ nông thôn phân theo nguồn thu nhập chính của hộ của một số tỉnh, thành trong khu vực
|
|||||
Đơn vị tính: % |
|||||
Tổng số |
Phân theo nguồn thu nhập chính của hộ |
||||
Nông, lâm |
Chia ra |
||||
Nông |
Lâm |
Thủy sản |
|||
Toàn Quốc |
100,00 |
67,83 |
62,94 |
0,30 |
4,59 |
- Bình Phước |
100,00 |
85,12 |
84,77 |
0,11 |
0,24 |
- Tây Ninh |
100,00 |
60,60 |
60,02 |
0,12 |
0,47 |
- Đồng Nai |
100,00 |
51,16 |
49,76 |
0,20 |
1,19 |
- Bà Rịa Vũng Tàu |
100,00 |
59,35 |
50,65 |
0,17 |
8,53 |
- Bình Dương |
100,00 |
39,69 |
39,39 |
0,09 |
0,21 |
- Lâm Đồng |
100,00 |
86,36 |
85,77 |
0,49 |
0,10 |
- Ninh Thuận |
100,00 |
70,52 |
62,00 |
1,11 |
7,41 |
- Bình Thuận |
100,00 |
72,21 |
63,50 |
0,16 |
8,54 |
- Khánh Hòa |
100,00 |
59,73 |
49,48 |
0,40 |
9,84 |
- Bình Định |
100,00 |
63,71 |
55,10 |
0,46 |
8,15 |
- Quãng Ngãi |
100,00 |
69,10 |
60,25 |
0,28 |
8,57 |
- Long An |
100,00 |
59,30 |
54,49 |
0,55 |
4,26 |
- TP. Hồ Chí Minh |
100,00 |
18,82 |
15,49 |
0,22 |
3,10 |