Tỷ lệ hộ nông thôn có sử dụng đồ dùng
lâu bền của một số tỉnh, thành trong khu vực

 

Đơn vị tính: %

Số hộ có radio, cassettes

Số hộ có điện thoại
cố định

Số hộ có điện thoại
di động

Số hộ có tủ lạnh, tủ đá

Toàn Quốc

14,62

17,72

8,60

9,26

- Bình Phước

10,96

14,44

14,86

13,42

- Tây Ninh

14,05

26,84

14,65

10,84

- Đồng Nai

17,07

30,58

18,91

19,33

- Bà Rịa Vũng Tàu

13,47

37,34

17,13

22,40

- Bình Dương

16,95

40,48

30,12

35,65

- Lâm Đồng

13,20

23,88

9,56

8,07

- Ninh Thuận

11,61

17,41

5,68

8,50

- Bình Thuận

10,48

16,49

9,16

10,53

- Khánh Hòa

10,59

26,62

9,66

17,37

- Bình Định

9,81

12,36

6,71

5,27

- Quảng Ngãi

8,18

17,07

5,44

4,37

- Long An

23,47

19,62

14,67

10,11

- TP. Hồ Chí Minh

18,23

44,77

30,35

37,10