Cơ cấu số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động ở nông thôn phân theo ngành nghề của một số tỉnh, thành trong khu vực
|
|||||
Đơn vị tính: % |
|||||
Tổng số |
Phân theo ngành nghề |
||||
Nông |
Lâm |
Thủy |
Công |
||
Toàn Quốc |
100,00 |
65,54 |
0,30 |
4,56 |
9,21 |
- Bình Phước |
100,00 |
84,34 |
0,17 |
0,25 |
2,76 |
- Tây Ninh |
100,00 |
58,54 |
0,17 |
0,52 |
12,87 |
- Đồng Nai |
100,00 |
47,78 |
0,28 |
1,05 |
21,46 |
- Bà Rịa Vũng Tàu |
100,00 |
46,64 |
0,18 |
6,78 |
11,40 |
- Bình Dương |
100,00 |
38,47 |
0,20 |
0,25 |
26,68 |
- Lâm Đồng |
100,00 |
84,84 |
0,32 |
0,11 |
2,85 |
- Ninh Thuận |
100,00 |
64,26 |
1,10 |
6,18 |
7,17 |
- Bình Thuận |
100,00 |
63,09 |
0,27 |
6,31 |
6,40 |
- Khánh Hòa |
100,00 |
47,21 |
0,47 |
8,94 |
13,38 |
- Bình Định |
100,00 |
57,78 |
0,51 |
6,83 |
12,60 |
- Quãng Ngãi |
100,00 |
62,73 |
0,34 |
6,44 |
6,82 |
- Long An |
100,00 |
54,00 |
0,54 |
3,96 |
19,01 |
- TP. Hồ Chí Minh |
100,00 |
15,34 |
0,22 |
2,70 |
33,17 |