Kết quả SXKD b/q một trang trại cây hàng năm của một số tỉnh, thành trong khu vực

  Tổng thu SXKD b/q 1 trang trại cây hàng năm Thu tử NLTS b/q 1 trang trại cây hàng năm Giá trị sp và dịch vụ NLTS bán ra b/q 1 trang trại cây hàng năm
Toàn quốc 121,9 120,2 110,8
Bình Định 83 78,9 75,4
Khánh Hoà 77,3 76,5 74,6
Lâm Đồng 191,7 185,2 178
Ninh Thuận 91,3 91,3 88,9
Bình Thuận 81,6 81,3 79,5
Bình Phước 85,2 84 81,4
Tây Ninh 172 169,7 166
Bình Dương 156,1 156,1 150,3
Đồng Nai 163,7 159,5 155
BR-VT 121,5 119,5 115,3
TP HCM 265,7 256,9 255,7
Long An 155,2 153,3 141,1