|
|
Biểu 01: Số xã, thôn, hộ và lao động nông thôn |
|
Biểu 02: Số xã, thôn có điện, số hộ sử dụng điện |
|
Biểu 03: Những thay đổi về hệ thống giao thông nông thôn |
|
Biểu 04: Số lượng và chất lượng xây dựng trường tiểu học |
|
Biểu 05: Số lượng và chất lượng xây dựng trường trung học cơ sở |
|
Biểu 06: Số lượng và chất lượng xây dựng trường trung học phổ thông |
|
Biểu 07: Số xã có lớp mẫu giáo, nhà trẻ |
|
Biểu 08: Số xã có điểm bưu điện văn hoá, nhà văn hóa, thư viện |
|
Biểu 09: Số trụ sở xã, số hộ có máy điện thoại |
|
Biểu 10: Số xã có hệ thống loa truyền thanh đến thôn |
|
Biểu 11: Số xã có Trạm y tế, số bác sỹ |
|
Biểu 12: Số xã có chợ |
|
Biểu 13: Số trạm bơm nước, chiều dài kênh mương được kiên cố hoá |
|
Biểu 14: Số cơ sở chế biến sản phẩm nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
|
Biểu 15: Số làng nghề, số hộ và lao động tham gia làng nghề |
|
Biểu 16: Cán bộ chủ chốt xã phân theo giới tính, độ tuổi và trình độ:
Chủ tịch UBND xã |
|
Biểu 17: Cơ cấu cán bộ chủ chốt xã phân theo giới tính, độ tuổi và trình
độ: Chủ tịch UBND xã |