Cơ cấu cán bộ chủ chốt xã phân theo giới tính, độ tuổi và trình độ: Chủ tịch UBND xã

 

Đơn vị tính: Người

2001

2006

Tăng giảm so với 2001

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Toàn tỉnh

1. Phân theo giới tính

100,00

100,00

Nam

97,83

94,79

-3,03

-3,10

Nữ

2,17

5,21

3,03

139,58

2. Phân theo độ tuổi

100,00

100,00

Dưới 40 tuổi

33,70

36,46

2,76

8,20

40 đến dưới 50 tuổi

59,78

56,25

-3,53

-5,91

Từ 50 tuổi trở lên

6,52

7,29

0,77

11,81

3. Phân theo trình độ giáo dục phổ thông

100,00

100,00

Tiểu học

10,87

2,08

-8,79

-80,83

Trung học cơ sở

31,52

18,75

-12,77

-40,52

Trung học phổ thông

57,61

79,17

21,56

37,42

4. Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

100,00

100,00

Trong đó

- Trung cấp, cao đẳng

50,00

26,04

-23,96

-47,92

- Đại học trở lên

4,35

1,04

-3,31

-76,04

1. Thành phố Phan Thiết

1. Phân theo giới tính

100,00

100,00

Nam

100,00

100,00

Nữ

2. Phân theo độ tuổi

100,00

100,00

Dưới 40 tuổi

25,00

0,00

-25,00

-100,00

40 đến dưới 50 tuổi

75,00

100,00

25,00

33,33

Từ 50 tuổi trở lên

3. Phân theo trình độ giáo dục phổ thông

100,00

100,00

Tiểu học

0,00

0,00

Trung học cơ sở

25,00

0,00

-25,00

-100,00

Trung học phổ thông

75,00

100,00

25,00

33,33

4. Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

100,00

100,00

Trong đó

- Trung cấp, cao đẳng

75,00

25,00

-50,00

-66,67

- Đại học trở lên

0,00

25,00

25,00

2. Thị xã La Gi

1. Phân theo giới tính

 

100,00

Nam

 

75,00

Nữ

 

25,00

2. Phân theo độ tuổi

 

100,00

Dưới 40 tuổi

 

50,00

40 đến dưới 50 tuổi

 

50,00

Từ 50 tuổi trở lên

 

0,00

3. Phân theo trình độ giáo dục phổ thông

 

100,00

Tiểu học

 

0,00

Trung học cơ sở

 

0,00

Trung học phổ thông

 

100,00

4. Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

100,00

100,00

Trong đó

- Trung cấp, cao đẳng

 

25,00

- Đại học trở lên

 

0,00

3. Huyện Tuy Phong

1. Phân theo giới tính

100,00

100,00

Nam

100,00

100,00

Nữ

0,00

0,00

2. Phân theo độ tuổi

100,00

100,00

Dưới 40 tuổi

66,67

50,00

-16,67

-25,00

40 đến dưới 50 tuổi

33,33

50,00

16,67

50,00

Từ 50 tuổi trở lên

3. Phân theo trình độ giáo dục phổ thông

100,00

100,00

Tiểu học

11,11

0,00

-11,11

-100,00

Trung học cơ sở

11,11

10,00

-1,11

-10,00

Trung học phổ thông

77,78

90,00

12,22

15,71

4. Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

100,00

100,00

Trong đó

- Trung cấp, cao đẳng

44,44

20,00

-24,44

-55,00

- Đại học trở lên

11,11

10,00

-1,11

-10,00

4. Huyện bắc Bình

1. Phân theo giới tính

100,00

100,00

Nam

100,00

94,12

-5,88

-5,88

Nữ

0,00

5,88

5,88

2. Phân theo độ tuổi

100,00

100,00

Dưới 40 tuổi

25,00

35,29

10,29

41,18

40 đến dưới 50 tuổi

68,75

52,94

-15,81

-22,99

Từ 50 tuổi trở lên

6,25

11,76

5,51

88,24

3. Phân theo trình độ giáo dục phổ thông

100,00

100,00

Tiểu học

25,00

0,00

-25,00

-100,00

Trung học cơ sở

31,25

29,41

-1,84

-5,88

Trung học phổ thông

43,75

70,59

26,84

61,34

4. Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

100,00

100,00

Trong đó

- Trung cấp, cao đẳng

37,50

11,76

-25,74

-68,63

- Đại học trở lên

0,00

5,88

5,88

5. Huyện Hàm Thuận Bắc

1. Phân theo giới tính

100,00

100,00

Nam

93,33

93,33

Nữ

6,67

6,67

2. Phân theo độ tuổi

100,00

100,00

Dưới 40 tuổi

33,33

53,33

20,00

60,00

40 đến dưới 50 tuổi

66,67

46,67

-20,00

-30,00

Từ 50 tuổi trở lên

0,00

0,00

3. Phân theo trình độ giáo dục phổ thông

100,00

100,00

Tiểu học

6,67

6,67

Trung học cơ sở

66,67

13,33

-53,33

-80,00

Trung học phổ thông

26,67

80,00

53,33

200,00

4. Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

100,00

100,00

Trong đó

- Trung cấp, cao đẳng

46,67

33,33

-13,33

-28,57

- Đại học trở lên

0,00

33,33

33,33

5. Huyện Hàm Thuận Nam

1. Phân theo giới tính

100,00

100,00

Nam

100,00

100,00

Nữ

0,00

0,00

2. Phân theo độ tuổi

100,00

100,00

Dưới 40 tuổi

25,00

25,00

40 đến dưới 50 tuổi

66,67

58,33

-8,33

-12,50

Từ 50 tuổi trở lên

8,33

16,67

8,33

100,00

3. Phân theo trình độ giáo dục phổ thông

100,00

100,00

Tiểu học

8,33

8,33

Trung học cơ sở

8,33

25,00

16,67

200,00

Trung học phổ thông

83,33

66,67

-16,67

-20,00

4. Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

100,00

100,00

Trong đó

- Trung cấp, cao đẳng

58,33

16,67

-41,67

-71,43

- Đại học trở lên

7. Huyện Tánh Linh

1. Phân theo giới tính

100,00

100,00

Nam

92,31

91,67

-0,64

-0,69

Nữ

7,69

8,33

0,64

8,33

2. Phân theo độ tuổi

100,00

100,00

Dưới 40 tuổi

30,77

33,33

2,56

8,33

40 đến dưới 50 tuổi

61,54

58,33

-3,21

-5,21

Từ 50 tuổi trở lên

7,69

8,33

0,64

8,33

3. Phân theo trình độ giáo dục phổ thông

100,00

100,00

Tiểu học

Trung học cơ sở

38,46

33,33

-5,13

-13,33

Trung học phổ thông

61,54

66,67

5,13

8,33

4. Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

100,00

100,00

Trong đó

- Trung cấp, cao đẳng

53,85

25,00

-28,85

-53,57

- Đại học trở lên

8,33

8,33

8. Huyện Đức Linh

1. Phân theo giới tính

100,00

100,00

Nam

100,00

100,00

Nữ

2. Phân theo độ tuổi

100,00

100,00

Dưới 40 tuổi

33,33

45,45

12,12

36,36

40 đến dưới 50 tuổi

55,56

45,45

-10,10

-18,18

Từ 50 tuổi trở lên

11,11

9,09

-2,02

-18,18

3. Phân theo trình độ giáo dục phổ thông

100,00

100,00

Tiểu học

Trung học cơ sở

11,11

-11,11

-100,00

Trung học phổ thông

88,89

100,00

11,11

12,50

4. Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

100,00

100,00

Trong đó

- Trung cấp, cao đẳng

88,89

27,27

-61,62

-69,32

- Đại học trở lên

9,09

9,09

9. Huyện Hàm Tân

1. Phân theo giới tính

100,00

100,00

Nam

100,00

100,00

Nữ

2. Phân theo độ tuổi

100,00

100,00

Dưới 40 tuổi

30,00

0,00

-30,00

-100,00

40 đến dưới 50 tuổi

60,00

87,50

27,50

45,83

Từ 50 tuổi trở lên

10,00

12,50

2,50

25,00

3. Phân theo trình độ giáo dục phổ thông

100,00

100,00

Tiểu học

Trung học cơ sở

40,00

25,00

-15,00

-37,50

Trung học phổ thông

60,00

75,00

15,00

25,00

4. Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

100,00

100,00

Trong đó

- Trung cấp, cao đẳng

30,00

37,50

7,50

25,00

- Đại học trở lên

30,00

-30,00

-100,00

10. Huyện Phú Quý

1. Phân theo giới tính

100,00

100,00

Nam

100,00

66,67

-33,33

-33,33

Nữ

33,33

33,33

#DIV/0!

2. Phân theo độ tuổi

100,00

100,00

Dưới 40 tuổi

33,33

66,67

33,33

100,00

40 đến dưới 50 tuổi

33,33

33,33

Từ 50 tuổi trở lên

33,33

-33,33

-100,00

3. Phân theo trình độ giáo dục phổ thông

100,00

100,00

Tiểu học

66,67

-66,67

-100,00

Trung học cơ sở

33,33

33,33

Trung học phổ thông

0,00

66,67

66,67

4. Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

100,00

100,00

Trong đó

- Trung cấp, cao đẳng

33,33

66,67

33,33

100,00

- Đại học trở lên