Số lượng và chất lượng xây dựng trường trung học cơ sở
|
|||||
Đơn vị tính |
2001 |
2006 |
Tăng giảm so với 2001 |
||
Số lượng |
Tỷ lệ (%) |
||||
Toàn tỉnh |
|||||
1. Xã có trường THCS |
xã |
69 |
80 |
11 |
15,94 |
2. Tỷ lệ xã có trường THCS |
% |
75 |
82,47 |
7,47 |
9,97 |
3. Số trường THCS kiên cố |
trường |
37 |
55 |
18 |
48,65 |
4. Tỷ lệ trường THCS kiên cố |
% |
53,62 |
65,48 |
11,85 |
22,10 |
5. Số trường THCS bán kiên cố |
trường |
32 |
27 |
-5 |
-15,63 |
6. Tỷ lệ trường THCS bán kiên cố |
% |
46,38 |
32,14 |
-14,23 |
-30,69 |
7. Số trường THCS chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
trường |
0 |
2 |
2 |
|
8. Tỷ lệ trường THCS chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
% |
2,38 |
2,38 |
||
1. Thành phố Phan Thiết |
|||||
1. Xã có trường THCS |
xã |
4 |
2 |
-2 |
-50,00 |
2. Tỷ lệ xã có trường THCS |
% |
100 |
50 |
-50 |
-50,00 |
3. Số trường THCS kiên cố |
trường |
1 |
1 |
0 |
0,00 |
4. Tỷ lệ trường THCS kiên cố |
% |
25 |
50 |
25 |
100,00 |
5. Số trường THCS bán kiên cố |
trường |
3 |
1 |
-2 |
-66,67 |
6. Tỷ lệ trường THCS bán kiên cố |
% |
75 |
50 |
-25 |
-33,33 |
7. Số trường THCS chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
trường |
0 |
|||
8. Tỷ lệ trường THCS chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
% |
0 |
|||
2. Thị xã La Gi |
|||||
1. Xã có trường THCS |
xã |
1 |
-4 |
||
2. Tỷ lệ xã có trường THCS |
% |
25 |
-30,56 |
||
3. Số trường THCS kiên cố |
trường |
1 |
-3 |
||
4. Tỷ lệ trường THCS kiên cố |
% |
100 |
20 |
||
5. Số trường THCS bán kiên cố |
trường |
0 |
-1 |
||
6. Tỷ lệ trường THCS bán kiên cố |
% |
-20 |
|||
7. Số trường THCS chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
trường |
0 |
|||
8. Tỷ lệ trường THCS chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
% |
0 |
|||
3. Huyện Tuy Phong |
|||||
1. Xã có trường THCS |
xã |
5 |
9 |
-1 |
80,00 |
2. Tỷ lệ xã có trường THCS |
% |
55,56 |
90 |
27,5 |
62,00 |
3. Số trường THCS kiên cố |
trường |
4 |
9 |
4 |
125,00 |
4. Tỷ lệ trường THCS kiên cố |
% |
80 |
100 |
50 |
25,00 |
5. Số trường THCS bán kiên cố |
trường |
1 |
0 |
-5 |
-100,00 |
6. Tỷ lệ trường THCS bán kiên cố |
% |
20 |
-50 |
-100,00 |
|
7. Số trường THCS chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
trường |
0 |
|||
8. Tỷ lệ trường THCS chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
% |
0 |
|||
4. Huyện Bắc Bình |
|||||
1. Xã có trường THCS |
xã |
10 |
12 |
0 |
20,00 |
2. Tỷ lệ xã có trường THCS |
% |
62,5 |
70,59 |
-4,41 |
12,94 |
3. Số trường THCS kiên cố |
trường |
5 |
5 |
-1 |
0,00 |
4. Tỷ lệ trường THCS kiên cố |
% |
50 |
41,67 |
-8,33 |
-16,67 |
5. Số trường THCS bán kiên cố |
trường |
5 |
6 |
0 |
20,00 |
6. Tỷ lệ trường THCS bán kiên cố |
% |
50 |
50 |
0 |
0,00 |
7. Số trường THCS chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
trường |
1 |
1 |
||
8. Tỷ lệ trường THCS chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
% |
8,33 |
8,33 |
||
5. Huyện Hàm Thuận Bắc |
|||||
1. Xã có trường THCS |
xã |
12 |
15 |
7 |
25,00 |
2. Tỷ lệ xã có trường THCS |
% |
75 |
100 |
33,33 |
33,33 |
3. Số trường THCS kiên cố |
trường |
6 |
13 |
6 |
116,67 |
4. Tỷ lệ trường THCS kiên cố |
% |
50 |
86,67 |
-0,83 |
73,33 |
5. Số trường THCS bán kiên cố |
trường |
6 |
1 |
0 |
-83,33 |
6. Tỷ lệ trường THCS bán kiên cố |
% |
50 |
6,67 |
-5,83 |
-86,67 |
7. Số trường THCS chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
trường |
1 |
1 |
||
8. Tỷ lệ trường THCS chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
% |
6,67 |
6,67 |
||
6. Huyện Hàm Thuận Nam |
|||||
1. Xã có trường THCS |
xã |
8 |
11 |
3 |
37,50 |
2. Tỷ lệ xã có trường THCS |
% |
66,67 |
91,67 |
25 |
37,50 |
3. Số trường THCS kiên cố |
trường |
7 |
9 |
2 |
28,57 |
4. Tỷ lệ trường THCS kiên cố |
% |
87,5 |
81,82 |
-5,68 |
-6,49 |
5. Số trường THCS bán kiên cố |
trường |
1 |
2 |
1 |
100,00 |
6. Tỷ lệ trường THCS bán kiên cố |
% |
12,5 |
18,18 |
5,68 |
45,45 |
7. Số trường THCS chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
trường |
0 |
0 |
||
8. Tỷ lệ trường THCS chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
% |
0 |
|||
7. Huyện Tánh Linh |
|||||
1. Xã có trường THCS |
xã |
10 |
12 |
2 |
20,00 |
2. Tỷ lệ xã có trường THCS |
% |
76,92 |
92,31 |
15,38 |
20,00 |
3. Số trường THCS kiên cố |
trường |
7 |
10 |
3 |
42,86 |
4. Tỷ lệ trường THCS kiên cố |
% |
70 |
62,5 |
-7,5 |
-10,71 |
5. Số trường THCS bán kiên cố |
trường |
3 |
6 |
3 |
100,00 |
6. Tỷ lệ trường THCS bán kiên cố |
% |
30 |
37,5 |
7,5 |
25,00 |
7. Số trường THCS chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
trường |
0 |
|||
8. Tỷ lệ trường THCS chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
% |
0 |
|||
8. Huyện Đức Linh |
|||||
1. Xã có trường THCS |
xã |
9 |
10 |
1 |
11,11 |
2. Tỷ lệ xã có trường THCS |
% |
100 |
90,91 |
-9,09 |
-9,09 |
3. Số trường THCS kiên cố |
trường |
1 |
5 |
4 |
400,00 |
4. Tỷ lệ trường THCS kiên cố |
% |
11,11 |
100 |
88,89 |
800,00 |
5. Số trường THCS bán kiên cố |
trường |
8 |
5 |
-3 |
-37,50 |
6. Tỷ lệ trường THCS bán kiên cố |
% |
88,89 |
100 |
11,11 |
12,50 |
7. Số trường THCS chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
trường |
0 |
|||
8. Tỷ lệ trường THCS chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
% |
0 |
|||
9. Huyện Hàm Tân |
|||||
1. Xã có trường THCS |
xã |
10 |
5 |
-5 |
-50,00 |
2. Tỷ lệ xã có trường THCS |
% |
100 |
62,5 |
-37,5 |
-37,50 |
3. Số trường THCS kiên cố |
trường |
6 |
2 |
-4 |
-66,67 |
4. Tỷ lệ trường THCS kiên cố |
% |
60 |
40 |
-20 |
-33,33 |
5. Số trường THCS bán kiên cố |
trường |
4 |
3 |
-1 |
-25,00 |
6. Tỷ lệ trường THCS bán kiên cố |
% |
40 |
60 |
20 |
50,00 |
7. Số trường THCS chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
trường |
0 |
|||
8. Tỷ lệ trường THCS chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
% |
0 |
|||
10. Huyện Phú Quý |
|||||
1. Xã có trường THCS |
xã |
1 |
3 |
2 |
200,00 |
2. Tỷ lệ xã có trường THCS |
% |
33,33 |
100 |
66,67 |
200,00 |
3. Số trường THCS kiên cố |
trường |
0 |
0 |
0 |
|
4. Tỷ lệ trường THCS kiên cố |
% |
0 |
|||
5. Số trường THCS bán kiên cố |
trường |
1 |
3 |
2 |
200,00 |
6. Tỷ lệ trường THCS bán kiên cố |
% |
100 |
100 |
0 |
0,00 |
7. Số trường THCS chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
trường |
0 |
|||
8. Tỷ lệ trường THCS chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
% |
0 |