Số lượng và chất lượng xây dựng trường trung học phổ thông
|
|||||
Đơn vị tính |
2001 |
2006 |
Tăng giảm so với 2001 |
||
Số lượng |
Tỷ lệ (%) |
||||
Toàn tỉnh |
|||||
1. Xã có trường THPT |
xã |
4 |
8 |
4 |
100,00 |
2. Tỷ lệ xã có trường THPT |
% |
4,35 |
8,25 |
3,9 |
|
3. Số trường THPT kiên cố |
trường |
3 |
8 |
5 |
166,67 |
4. Tỷ lệ trường THPT kiên cố |
% |
60 |
100 |
40 |
|
5. Số trường THPT bán kiên cố |
trường |
2 |
0 |
-2 |
-100,00 |
6. Tỷ lệ trường THPT bán kiên cố |
% |
40 |
-40 |
||
7. Số trường THPT chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
trường |
0 |
0 |
0 |
|
8. Tỷ lệ trường THPT chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
% |
0 |
|||
1. Thành Phố Phan Thiết |
|||||
1. Xã có trường THPT |
xã |
0 |
0 |
0 |
|
2. Tỷ lệ xã có trường THPT |
% |
0 |
|||
3. Số trường THPT kiên cố |
trường |
0 |
0 |
0 |
|
4. Tỷ lệ trường THPT kiên cố |
% |
0 |
|||
5. Số trường THPT bán kiên cố |
trường |
0 |
0 |
0 |
|
6. Tỷ lệ trường THPT bán kiên cố |
% |
0 |
|||
7. Số trường THPT chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
trường |
0 |
|||
8. Tỷ lệ trường THPT chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
% |
0 |
|||
2. Thị xã La Gi |
|||||
1. Xã có trường THPT |
xã |
0 |
1 |
1 |
|
2. Tỷ lệ xã có trường THPT |
% |
25 |
25 |
||
3. Số trường THPT kiên cố |
trường |
0 |
1 |
1 |
|
4. Tỷ lệ trường THPT kiên cố |
% |
100 |
100 |
||
5. Số trường THPT bán kiên cố |
trường |
0 |
0 |
0 |
|
6. Tỷ lệ trường THPT bán kiên cố |
% |
0 |
|||
7. Số trường THPT chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
trường |
0 |
|||
8. Tỷ lệ trường THPT chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
% |
0 |
|||
3. Huyện Tuy Phong |
|||||
1. Xã có trường THPT |
xã |
0 |
0 |
0 |
|
2. Tỷ lệ xã có trường THPT |
% |
0 |
|||
3. Số trường THPT kiên cố |
trường |
0 |
0 |
0 |
|
4. Tỷ lệ trường THPT kiên cố |
% |
0 |
|||
5. Số trường THPT bán kiên cố |
trường |
0 |
0 |
0 |
|
6. Tỷ lệ trường THPT bán kiên cố |
% |
0 |
|||
7. Số trường THPT chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
trường |
0 |
|||
8. Tỷ lệ trường THPT chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
% |
0 |
|||
4. Huyện Bắc Bình |
|||||
1. Xã có trường THPT |
xã |
1 |
1 |
0 |
0,00 |
2. Tỷ lệ xã có trường THPT |
% |
6,25 |
5,88 |
-0,4 |
-5,88 |
3. Số trường THPT kiên cố |
trường |
1 |
1 |
0 |
0,00 |
4. Tỷ lệ trường THPT kiên cố |
% |
100 |
100 |
0 |
0,00 |
5. Số trường THPT bán kiên cố |
trường |
0 |
0 |
0 |
|
6. Tỷ lệ trường THPT bán kiên cố |
% |
0 |
|||
7. Số trường THPT chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
trường |
0 |
|||
8. Tỷ lệ trường THPT chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
% |
0 |
|||
5. Huyện Hàm Thuận Bắc |
|||||
1. Xã có trường THPT |
xã |
0 |
2 |
2 |
|
2. Tỷ lệ xã có trường THPT |
% |
13,33 |
13,3 |
||
3. Số trường THPT kiên cố |
trường |
0 |
2 |
2 |
|
4. Tỷ lệ trường THPT kiên cố |
% |
100 |
100 |
||
5. Số trường THPT bán kiên cố |
trường |
0 |
|||
6. Tỷ lệ trường THPT bán kiên cố |
% |
0 |
|||
7. Số trường THPT chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
trường |
0 |
|||
8. Tỷ lệ trường THPT chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
% |
0 |
|||
6. Huyện Hàm Thuận Nam |
|||||
1. Xã có trường THPT |
xã |
0 |
1 |
1 |
|
2. Tỷ lệ xã có trường THPT |
% |
8,33 |
8,3 |
||
3. Số trường THPT kiên cố |
trường |
0 |
1 |
1 |
|
4. Tỷ lệ trường THPT kiên cố |
% |
100 |
100 |
||
5. Số trường THPT bán kiên cố |
trường |
0 |
|||
6. Tỷ lệ trường THPT bán kiên cố |
% |
0 |
|||
7. Số trường THPT chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
trường |
0 |
|||
8. Tỷ lệ trường THPT chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
% |
0 |
|||
7. Huyện Tánh Linh |
|||||
1. Xã có trường THPT |
xã |
0 |
1 |
1 |
|
2. Tỷ lệ xã có trường THPT |
% |
7,69 |
7,7 |
||
3. Số trường THPT kiên cố |
trường |
0 |
1 |
1 |
|
4. Tỷ lệ trường THPT kiên cố |
% |
100 |
100 |
||
5. Số trường THPT bán kiên cố |
trường |
0 |
|||
6. Tỷ lệ trường THPT bán kiên cố |
% |
0 |
|||
7. Số trường THPT chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
trường |
0 |
|||
8. Tỷ lệ trường THPT chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
% |
0 |
|||
8. Huyện Đức Linh |
|||||
1. Xã có trường THPT |
xã |
0 |
1 |
1 |
|
2. Tỷ lệ xã có trường THPT |
% |
9,09 |
9,1 |
||
3. Số trường THPT kiên cố |
trường |
0 |
1 |
1 |
|
4. Tỷ lệ trường THPT kiên cố |
% |
100 |
100 |
||
5. Số trường THPT bán kiên cố |
trường |
0 |
|||
6. Tỷ lệ trường THPT bán kiên cố |
% |
0 |
|||
7. Số trường THPT chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
trường |
0 |
|||
8. Tỷ lệ trường THPT chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
% |
0 |
|||
9. Huyện Hàm Tân |
|||||
1. Xã có trường THPT |
xã |
2 |
0 |
-2 |
-100,00 |
2. Tỷ lệ xã có trường THPT |
% |
20 |
-20 |
-100,00 |
|
3. Số trường THPT kiên cố |
trường |
1 |
0 |
-1 |
-100,00 |
4. Tỷ lệ trường THPT kiên cố |
% |
33,33 |
-33,3 |
-100,00 |
|
5. Số trường THPT bán kiên cố |
trường |
2 |
-2 |
-100,00 |
|
6. Tỷ lệ trường THPT bán kiên cố |
% |
66,67 |
-66,7 |
-100,00 |
|
7. Số trường THPT chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
trường |
0 |
|||
8. Tỷ lệ trường THPT chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
% |
0 |
|||
10. Huyện Phú Quý |
|||||
1. Xã có trường THPT |
xã |
1 |
1 |
0 |
0,00 |
2. Tỷ lệ xã có trường THPT |
% |
33,33 |
33,33 |
0 |
0,00 |
3. Số trường THPT kiên cố |
trường |
1 |
1 |
0 |
0,00 |
4. Tỷ lệ trường THPT kiên cố |
% |
100 |
100 |
0 |
0,00 |
5. Số trường THPT bán kiên cố |
trường |
0 |
|||
6. Tỷ lệ trường THPT bán kiên cố |
% |
0 |
|||
7. Số trường THPT chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
trường |
0 |
|||
8. Tỷ lệ trường THPT chưa xây kiên cố, bán kiên cố |
% |
0 |