Số cơ sở chế biến sản phẩm nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

 

Đơn vị tính

2001

2006

Tăng giảm so với 2001

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Toàn tỉnh

1. Xã có cơ sở chuyên chế biến nông sản

56

79

23,00

41,07

2. Tỷ lệ xã có cơ sở chuyên chế biến nông sản

%

60,87

81,44

20,57

3. Số cơ sở chuyên chế biến nông sản

cơ sở

789

1 050

261,00

33,08

4. Xã có cơ sở chuyên chế biến lâm sản

25

66

41,00

164,00

5. Tỷ lệ xã có cơ sở chuyên chế biến lâm sản

%

27,17

68,04

40,87

6. Số cơ sở chuyên chế biến lâm sản

cơ sở

140

568

428,00

305,71

7. Xã có cơ sở chuyên chế biến thủy sản

13

27

14,00

107,69

8. Tỷ lệ xã có hộ/cơ chuyên sở chế biến thủy sản

%

14,13

27,84

13,70

96,99

9. Số cơ sở chuyên chế biến thủy sản

cơ sở

218

228

10,00

4,59

1. Thành phố Phan Thiết

1. Xã có cơ sở chuyên chế biến nông sản

2

2

0,00

0,00

2. Tỷ lệ xã có cơ sở chuyên chế biến nông sản

%

50,00

50,00

0,00

3. Số cơ sở chuyên chế biến nông sản

cơ sở

11

4

-7,00

-63,64

4. Xã có cơ sở chuyên chế biến lâm sản

1

3

2,00

200,00

5. Tỷ lệ xã có cơ sở chuyên chế biến lâm sản

%

25,00

75,00

50,00

6. Số cơ sở chuyên chế biến lâm sản

cơ sở

1

8

7,00

700,00

7. Xã có cơ sở chuyên chế biến thủy sản

4

3

-1,00

-25,00

8. Tỷ lệ xã có hộ/cơ chuyên sở chế biến thủy sản

%

100,00

75,00

-25,00

9. Số cơ sở chuyên chế biến thủy sản

cơ sở

122

7

-115,00

-94,26

2. Thị xã La Gi

1. Xã có cơ sở chuyên chế biến nông sản

4

4,00

2. Tỷ lệ xã có cơ sở chuyên chế biến nông sản

%

100,00

100,00

3. Số cơ sở chuyên chế biến nông sản

cơ sở

35

35,00

4. Xã có cơ sở chuyên chế biến lâm sản

4

4,00

5. Tỷ lệ xã có cơ sở chuyên chế biến lâm sản

%

100,00

100,00

6. Số cơ sở chuyên chế biến lâm sản

cơ sở

13

13,00

7. Xã có cơ sở chuyên chế biến thủy sản

4

4,00

8. Tỷ lệ xã có hộ/cơ chuyên sở chế biến thủy sản

%

100,00

100,00

9. Số cơ sở chuyên chế biến thủy sản

cơ sở

41

41,00

3. Huyện Tuy Phong

1. Xã có cơ sở chuyên chế biến nông sản

1

6

5,00

500,00

2. Tỷ lệ xã có cơ sở chuyên chế biến nông sản

%

11,11

60,00

48,89

3. Số cơ sở chuyên chế biến nông sản

cơ sở

2

17

15,00

750,00

4. Xã có cơ sở chuyên chế biến lâm sản

1

7

6,00

600,00

5. Tỷ lệ xã có cơ sở chuyên chế biến lâm sản

%

11,11

70,00

58,89

6. Số cơ sở chuyên chế biến lâm sản

cơ sở

5

22

17,00

340,00

7. Xã có cơ sở chuyên chế biến thủy sản

3

3

0,00

0,00

8. Tỷ lệ xã có hộ/cơ chuyên sở chế biến thủy sản

%

33,33

33,33

0,00

9. Số cơ sở chuyên chế biến thủy sản

cơ sở

36

114

78,00

216,67

4. Huyện Bắc Bình

1. Xã có cơ sở chuyên chế biến nông sản

12

10

-2,00

-16,67

2. Tỷ lệ xã có cơ sở chuyên chế biến nông sản

%

75,00

58,82

-16,18

3. Số cơ sở chuyên chế biến nông sản

cơ sở

186

79

-107,00

-57,53

4. Xã có cơ sở chuyên chế biến lâm sản

8

9

1,00

12,50

5. Tỷ lệ xã có cơ sở chuyên chế biến lâm sản

%

50,00

52,94

2,94

6. Số cơ sở chuyên chế biến lâm sản

cơ sở

37

48

11,00

29,73

7. Xã có cơ sở chuyên chế biến thủy sản

1

2

1,00

100,00

8. Tỷ lệ xã có hộ/cơ chuyên sở chế biến thủy sản

%

6,25

11,76

5,51

9. Số cơ sở chuyên chế biến thủy sản

cơ sở

2

3

1,00

50,00

5. Huyện Hàm Thuận Bắc

1. Xã có cơ sở chuyên chế biến nông sản

15

12

-3,00

-20,00

2. Tỷ lệ xã có cơ sở chuyên chế biến nông sản

%

93,75

80,00

-13,75

3. Số cơ sở chuyên chế biến nông sản

cơ sở

259

80

-179,00

-69,11

4. Xã có cơ sở chuyên chế biến lâm sản

4

6

2,00

50,00

5. Tỷ lệ xã có cơ sở chuyên chế biến lâm sản

%

25,00

35,29

10,29

6. Số cơ sở chuyên chế biến lâm sản

cơ sở

27

83

56,00

207,41

7. Xã có cơ sở chuyên chế biến thủy sản

0

4

4,00

8. Tỷ lệ xã có hộ/cơ chuyên sở chế biến thủy sản

%

23,53

23,53

9. Số cơ sở chuyên chế biến thủy sản

cơ sở

0

7

7,00

5. Huyện Hàm Thuận Nam

1. Xã có cơ sở chuyên chế biến nông sản

4

11

7,00

175,00

2. Tỷ lệ xã có cơ sở chuyên chế biến nông sản

%

33,33

91,67

58,33

3. Số cơ sở chuyên chế biến nông sản

cơ sở

50

65

15,00

30,00

4. Xã có cơ sở chuyên chế biến lâm sản

2

5

3,00

150,00

5. Tỷ lệ xã có cơ sở chuyên chế biến lâm sản

%

16,67

41,67

25,00

6. Số cơ sở chuyên chế biến lâm sản

cơ sở

14

15

1,00

7,14

7. Xã có cơ sở chuyên chế biến thủy sản

1

2

1,00

100,00

8. Tỷ lệ xã có hộ/cơ chuyên sở chế biến thủy sản

%

8,33

16,67

8,33

9. Số cơ sở chuyên chế biến thủy sản

cơ sở

1

4

3,00

300,00

7. Huyện Tánh Linh

1. Xã có cơ sở chuyên chế biến nông sản

7

12

5,00

71,43

2. Tỷ lệ xã có cơ sở chuyên chế biến nông sản

%

53,85

92,31

38,46

3. Số cơ sở chuyên chế biến nông sản

cơ sở

65

101

36,00

55,38

4. Xã có cơ sở chuyên chế biến lâm sản

3

11

8,00

266,67

5. Tỷ lệ xã có cơ sở chuyên chế biến lâm sản

%

23,08

84,62

61,54

6. Số cơ sở chuyên chế biến lâm sản

cơ sở

3

47

44,00

1.466,67

7. Xã có cơ sở chuyên chế biến thủy sản

0

1

1,00

8. Tỷ lệ xã có hộ/cơ chuyên sở chế biến thủy sản

%

7,69

7,69

9. Số cơ sở chuyên chế biến thủy sản

cơ sở

3

3,00

8. Huyện Đức Linh

1. Xã có cơ sở chuyên chế biến nông sản

8

11

3,00

37,50

2. Tỷ lệ xã có cơ sở chuyên chế biến nông sản

%

88,89

100,00

11,11

3. Số cơ sở chuyên chế biến nông sản

cơ sở

156

298

142,00

91,03

4. Xã có cơ sở chuyên chế biến lâm sản

4

11

7,00

175,00

5. Tỷ lệ xã có cơ sở chuyên chế biến lâm sản

%

44,44

100,00

55,56

6. Số cơ sở chuyên chế biến lâm sản

cơ sở

46

81

35,00

76,09

7. Xã có cơ sở chuyên chế biến thủy sản

2

2

0,00

0,00

8. Tỷ lệ xã có hộ/cơ chuyên sở chế biến thủy sản

%

22,22

18,18

-4,04

9. Số cơ sở chuyên chế biến thủy sản

cơ sở

25

3

-22,00

-88,00

9. Huyện Hàm Tân

1. Xã có cơ sở chuyên chế biến nông sản

7

8

1,00

14,29

2. Tỷ lệ xã có cơ sở chuyên chế biến nông sản

%

70,00

100,00

30,00

3. Số cơ sở chuyên chế biến nông sản

cơ sở

60

349

289,00

481,67

4. Xã có cơ sở chuyên chế biến lâm sản

2

8

6,00

300,00

5. Tỷ lệ xã có cơ sở chuyên chế biến lâm sản

%

20,00

100,00

80,00

6. Số cơ sở chuyên chế biến lâm sản

cơ sở

7

240

233,00

3.328,57

7. Xã có cơ sở chuyên chế biến thủy sản

0

3

3,00

8. Tỷ lệ xã có hộ/cơ chuyên sở chế biến thủy sản

%

37,50

37,50

9. Số cơ sở chuyên chế biến thủy sản

cơ sở

6

6,00

10. Huyện Phú Quý

1. Xã có cơ sở chuyên chế biến nông sản

0

3

3,00

2. Tỷ lệ xã có cơ sở chuyên chế biến nông sản

%

100,00

100,00

3. Số cơ sở chuyên chế biến nông sản

cơ sở

22

22,00

4. Xã có cơ sở chuyên chế biến lâm sản

0

2

2,00

5. Tỷ lệ xã có cơ sở chuyên chế biến lâm sản

%

66,67

66,67

6. Số cơ sở chuyên chế biến lâm sản

cơ sở

11

11,00

7. Xã có cơ sở chuyên chế biến thủy sản

2

3

1,00

50,00

8. Tỷ lệ xã có hộ/cơ chuyên sở chế biến thủy sản

%

66,67

100,00

33,33

9. Số cơ sở chuyên chế biến thủy sản

cơ sở

32

40

8,00

25,00