Số trụ sở xã, số hộ có máy điện thoại
|
|||||
Đơn vị tính |
2001 |
2006 |
Tăng giảm so với 2001 |
||
Số lượng |
Tỷ lệ (%) |
||||
Toàn tỉnh |
|||||
1. Trụ sở UBND xã có điện thoại |
xã |
76 |
92 |
16 |
21,05 |
2. Tỷ lệ trụ sở UBND xã có điện thoại |
% |
83 |
95 |
12 |
|
3. Số hộ có máy điện thoại |
hộ |
12.356 |
31.471 |
19.115 |
154,70 |
4. Tỷ lệ hộ có máy điện thoại |
% |
9 |
20 |
12 |
|
1. Thành phố Phan Thiết |
|||||
1. Trụ sở UBND xã có điện thoại |
xã |
4 |
4 |
0 |
0,00 |
2. Tỷ lệ trụ sở UBND xã có điện thoại |
% |
100 |
100 |
0 |
|
3. Số hộ có máy điện thoại |
hộ |
1.727 |
1.636 |
-91 |
-5,27 |
4. Tỷ lệ hộ có máy điện thoại |
% |
37 |
35 |
-2 |
|
2. Thị xã La Gi |
|||||
1. Trụ sở UBND xã có điện thoại |
xã |
4 |
4 |
||
2. Tỷ lệ trụ sở UBND xã có điện thoại |
% |
100 |
100 |
||
3. Số hộ có máy điện thoại |
hộ |
1.381 |
1.381 |
||
4. Tỷ lệ hộ có máy điện thoại |
% |
19 |
19 |
||
3. Huyện Tuy Phong |
|||||
1. Trụ sở UBND xã có điện thoại |
xã |
8 |
9 |
1 |
12,50 |
2. Tỷ lệ trụ sở UBND xã có điện thoại |
% |
89 |
90 |
1 |
|
3. Số hộ có máy điện thoại |
hộ |
1.443 |
3.360 |
1.917 |
132,85 |
4. Tỷ lệ hộ có máy điện thoại |
% |
12 |
23 |
12 |
|
4. Huyện Bắc Bình |
|||||
1. Trụ sở UBND xã có điện thoại |
xã |
13 |
16 |
3 |
23,08 |
2. Tỷ lệ trụ sở UBND xã có điện thoại |
% |
81 |
94 |
13 |
|
3. Số hộ có máy điện thoại |
hộ |
1.602 |
4.092 |
2.490 |
155,43 |
4. Tỷ lệ hộ có máy điện thoại |
% |
8 |
19 |
11 |
|
5. Huyện Hàm Thuận Bắc |
|||||
1. Trụ sở UBND xã có điện thoại |
xã |
11 |
13 |
2 |
18,18 |
2. Tỷ lệ trụ sở UBND xã có điện thoại |
% |
69 |
87 |
18 |
|
3. Số hộ có máy điện thoại |
hộ |
1.358 |
4.839 |
3.481 |
256,33 |
4. Tỷ lệ hộ có máy điện thoại |
% |
5 |
16 |
11 |
|
6. Huyện Hàm Thuận Nam |
|||||
1. Trụ sở UBND xã có điện thoại |
xã |
8 |
11 |
3 |
37,50 |
2. Tỷ lệ trụ sở UBND xã có điện thoại |
% |
67 |
92 |
25 |
|
3. Số hộ có máy điện thoại |
hộ |
1.180 |
4.088 |
2.908 |
246,44 |
4. Tỷ lệ hộ có máy điện thoại |
% |
8 |
23 |
16 |
|
7. Huyện Tánh Linh |
|||||
1. Trụ sở UBND xã có điện thoại |
xã |
10 |
13 |
3 |
30,00 |
2. Tỷ lệ trụ sở UBND xã có điện thoại |
% |
77 |
100 |
23 |
|
3. Số hộ có máy điện thoại |
hộ |
687 |
3.253 |
2.566 |
373,51 |
4. Tỷ lệ hộ có máy điện thoại |
% |
4 |
18 |
13 |
|
8. Huyện Đức Linh |
|||||
1. Trụ sở UBND xã có điện thoại |
xã |
9 |
11 |
2 |
22,22 |
2. Tỷ lệ trụ sở UBND xã có điện thoại |
% |
100 |
100 |
0 |
|
3. Số hộ có máy điện thoại |
hộ |
725 |
4.119 |
3.394 |
468,14 |
4. Tỷ lệ hộ có máy điện thoại |
% |
4 |
20 |
16 |
|
9. Huyện Hàm Tân |
|||||
1. Trụ sở UBND xã có điện thoại |
xã |
10 |
8 |
-2 |
-20,00 |
2. Tỷ lệ trụ sở UBND xã có điện thoại |
% |
100 |
100 |
0 |
|
3. Số hộ có máy điện thoại |
hộ |
2.991 |
2.978 |
-13 |
-0,43 |
4. Tỷ lệ hộ có máy điện thoại |
% |
11 |
21 |
9 |
|
10. Huyện Phú Quý |
|||||
1. Trụ sở UBND xã có điện thoại |
xã |
3 |
3 |
0 |
0,00 |
2. Tỷ lệ trụ sở UBND xã có điện thoại |
% |
100 |
100 |
0 |
|
3. Số hộ có máy điện thoại |
hộ |
643 |
1.725 |
1.082 |
168,27 |
4. Tỷ lệ hộ có máy điện thoại |
% |
17 |
36 |
19 |