Số xã, thôn, hộ và lao động nông thôn

 

Đơn vị tính 2001 2006 Tăng giảm so với 2001
Số lượng Tỷ lệ (%)

Toàn tỉnh

- Số hộ nông thôn hộ 144.698 154.291 9.593 6,63
- Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động người 316.032 331.127 15.095 4,78
- Số xã 92 97 5 5,43
- Số thôn thôn 456 444 -12 -2,63
1. Thành phố Phan Thiết
- Số hộ nông thôn hộ 4.618 5.532 914 19,79
- Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động người 26.850 26.155 -695 -2,59
- Số xã 4 4 0 0,00
- Số thôn thôn 30 20 -10 -33,33
2. Thị xã La Gi
- Số hộ nông thôn hộ 7.343 7.343
- Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động người 21.057 21.057
- Số xã 4 4
- Số thôn thôn 18 18
3. Huyện Tuy Phong
- Số hộ nông thôn hộ 12.135 14.314 2.179 17,96
- Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động người 27.142 29.378 2.236 8,24
- Số xã 9 10 1 11,11
- Số thôn thôn 32 35 3 9,38
4. Huyện Bắc Bình
- Số hộ nông thôn hộ 19.209 21.616 2.407 12,53
- Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động người 42.293 44.063 1.770 4,19
- Số xã 16 17 1 6,25
- Số thôn thôn 73 66 -7 -9,59
5. Huyện Hàm Thuận Bắc
- Số hộ nông thôn hộ 28.264 29.723 1.459 5,16
- Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động người 57.997 59.047 1.050 1,81
- Số xã 16 15 -1 -6,25
- Số thôn thôn 72 72 0 0,00
6. Huyện Hàm Thuận Nam
- Số hộ nông thôn hộ 15.245 17.564 2.319 15,21
- Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động người 34.287 36.944 2.657 7,75
- Số xã 12 12 0 0,00
- Số thôn thôn 48 49 1 2,08
7. Huyện Tánh Linh
- Số hộ nông thôn hộ 16.601 18.510 1.909 11,50
- Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động người 33.794 35.994 2.200 6,51
- Số xã 13 13 0 0,00
- Số thôn thôn 63 65 2 3,17
8. Huyện Đức Linh
- Số hộ nông thôn hộ 18.332 20.429 2.097 11,44
- Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động người 44.817 46.057 1.240 2,77
- Số xã 9 11 2 22,22
- Số thôn thôn 63 64 1 1,59
9. Huyện Hàm Tân
- Số hộ nông thôn hộ 26.430 14.430 -12.000 -45,40
- Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động người 41.343 24.055 -17.288 -41,82
- Số xã 10 8 -2 -20,00
- Số thôn thôn 65 45 -20 -30,77
10. Huyện Phú Quý
- Số hộ nông thôn hộ 3.864 4.830 966 25,00
- Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động người 7.509 8.377 868 11,56
- Số xã 3 3 0 0,00
- Số thôn thôn 10 10 0 0,00