Những thay đổi về hệ thống giao thông nông thôn

 

2001

2006

Tăng giảm so với 2001

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Toàn tỉnh

1. Số xã có đường ôtô đến trụ sở UBND xã (xã)

91

97

6

6,59

2. Tỷ lệ xã có đường ôtô đến trụ sở UBND xã (%)

98,91

100

1,09

1,1

3. Số xã có đường đến trụ sở UBND xã được nhựa/bê tông hóa (xã)

60

87

27

45

4. Tỷ lệ xã có đường đến trụ sở UBND xã được nhựa/bê tông hóa (%)

65,22

89,69

24,47

37,53

5. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa (xã)

38

65

27

71,05

6. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa (%)

41,3

67,01

25,71

62,24

7. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 70% trở lên (xã)

5

7

2

40

8. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 70% trở lên (%)

5,43

7,22

1,78

32,78

9. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 50 đến dưới 70% (xã)

3

12

9

300

10. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 50 đến dưới 70% (%)

3,26

12,37

9,11

279,38

11. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 20 đến dưới 50% (xã)

21

27

6

28,57

12. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 20 đến dưới 50% (%)

22,83

27,84

5,01

21,94

13. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa dưới 20%(xã)

9

19

10

111,11

14. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa dưới 20% (%)

9,78

19,59

9,81

100,23

1. Thành phố Phan Thiết

1. Số xã có đường ôtô đến trụ sở UBND xã (xã)

4

4

0

0

2. Tỷ lệ xã có đường ôtô đến trụ sở UBND xã (%)

100

100

0

0

3. Số xã có đường đến trụ sở UBND xã được nhựa/bê tông hóa (xã)

4

4

0

0

4. Tỷ lệ xã có đường đến trụ sở UBND xã được nhựa/bê tông hóa (%)

100

100

0

0

5. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa (xã)

3

4

1

33,33

6. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa (%)

75

100

25

33,33

7. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 70% trở lên (xã)

0

0

8. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 70% trở lên (%)

0

9. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 50 đến dưới 70% (xã)

3

3

10. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 50 đến dưới 70% (%)

75

75

11. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 20 đến dưới 50% (xã)

1

1

0

0

12. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 20 đến dưới 50% (%)

25

25

13. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa dưới 20%(xã)

2

-2

-100

14. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa dưới 20% (%)

0

2. Thị xã La Gi

1. Số xã có đường ôtô đến trụ sở UBND xã (xã)

4

4

2. Tỷ lệ xã có đường ôtô đến trụ sở UBND xã (%)

100

100

3. Số xã có đường đến trụ sở UBND xã được nhựa/bê tông hóa (xã)

4

4

4. Tỷ lệ xã có đường đến trụ sở UBND xã được nhựa/bê tông hóa (%)

100

100

5. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa (xã)

1

1

6. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa (%)

25

25

7. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 70% trở lên (xã)

0

8. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 70% trở lên (%)

0

9. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 50 đến dưới 70% (xã) 0

10. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 50 đến dưới 70% (%)

0

11. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 20 đến dưới 50% (xã)

0

12. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 20 đến dưới 50% (%) 0

13. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa dưới 20%(xã)

1

1

14. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa dưới 20% (%)

25

25

3. Huyện Tuy Phong

1. Số xã có đường ôtô đến trụ sở UBND xã (xã)

8

10

2

25

2. Tỷ lệ xã có đường ôtô đến trụ sở UBND xã (%)

88,89

100

11,11

12,5

3. Số xã có đường đến trụ sở UBND xã được nhựa/bê tông hóa (xã)

6

8

2

33,33

4. Tỷ lệ xã có đường đến trụ sở UBND xã được nhựa/bê tông hóa (%)

66,67

80

13,33

20

5. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa (xã)

6

9

3

50

6. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa (%)

66,67

90

23,33

35

7. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 70% trở lên (xã)

1

1

0

0

8. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 70% trở lên (%)

11,11

10

-1,11

-10

9. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 50 đến dưới 70% (xã)

1

1

10. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 50 đến dưới 70% (%)

10

10

11. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 20 đến dưới 50% (xã)

3

4

1

33,33

12. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 20 đến dưới 50% (%)

33,33

10

-23,33

-70

13. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa dưới 20%(xã)

2

3

1

50

14. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa dưới 20% (%)

22,22

30

7,78

35

4. Huyện Bắc Bình

1. Số xã có đường ôtô đường ôtô đến trụ sở UBND xã (xã)

16

17

1

6,25

2. Tỷ lệ xã có đường ôtô đến trụ sở UBND xã (%)

100

100

0

0

3. Số xã có đường đến trụ sở UBND xã được nhựa/bê tông hóa (xã)

6

15

9

150

4. Tỷ lệ xã có đường đến trụ sở UBND xã được nhựa/bê tông hóa (%)

37,5

88,24

50,74

135,29

5. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa (xã)

2

13

11

550

6. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa (%)

12,5

76,47

63,97

511,76

7. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 70% trở lên (xã)

2

2

8. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 70% trở lên (%)

11,76

11,76

9. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 50 đến dưới 70% (xã)

3

3

10. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 50 đến dưới 70% (%)

17,65

17,65

11. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 20 đến dưới 50% (xã)

1

4

3

300

12. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 20 đến dưới 50% (%)

6,25

23,53

17,28

276,47

13. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa dưới 20%(xã)

1

4

3

300

14. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa dưới 20% (%)

6,25

23,53

17,28

276,47

5. Huyện Hàm Thuận Bắc

1. Số xã có đường ôtô đến trụ sở UBND xã (xã)

15

15

0

0

2. Tỷ lệ xã có đường ôtô đến trụ sở UBND xã (%)

100

88,24

-11,76

-11,76

3. Số xã có đường đến trụ sở UBND xã được nhựa/bê tông hóa (xã)

11

14

3

27,27

4. Tỷ lệ xã có đường đến trụ sở UBND xã được nhựa/bê tông hóa (%)

73,33

82,35

9,02

12,3

5. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa (xã)

5

12

7

140

6. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa (%)

33,33

70,59

37,25

111,76

7. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 70% trở lên (xã)

8. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 70% trở lên (%)

9. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 50 đến dưới 70% (xã)

1

3

2

200

10. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 50 đến dưới 70% (%)

6,67

20

13,33

200

11. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 20 đến dưới 50% (xã)

3

7

4

133,33

12. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 20 đến dưới 50% (%)

20

46,67

26,67

133,33

13. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa dưới 20%(xã)

1

2

1

100

14. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa dưới 20% (%)

6,67

13,33

6,67

100

6. Huyện Hàm Thuận Nam

1. Số xã có đường ôtô đến trụ sở UBND xã (xã)

12

12

0

0

2. Tỷ lệ xã có đường ôtô đến trụ sở UBND xã (%)

100

70,59

-29,41

-29,41

3. Số xã có đường đến trụ sở UBND xã được nhựa/bê tông hóa (xã)

3

11

8

266,67

4. Tỷ lệ xã có đường đến trụ sở UBND xã được nhựa/bê tông hóa (%)

25

64,71

39,71

158,82

5. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa (xã)

1

12

11

1100

6. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa (%)

8,33

70,59

62,25

747,06

7. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 70% trở lên (xã)

1

2

1

100

8. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 70% trở lên (%)

8,33

16,67

8,33

100

9. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 50 đến dưới 70% (xã)

1

1

10. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 50 đến dưới 70% (%)

8,33

8,33

11. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 20 đến dưới 50% (xã)

2

2

12. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 20 đến dưới 50% (%)

16,67

16,67

13. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa dưới 20%(xã)

0

14. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa dưới 20% (%)

0

0

7. Huyện Tánh Linh

1. Số xã có đường ôtô đến trụ sở UBND xã (xã)

13

13

2. Tỷ lệ xã có đường ôtô đến trụ sở UBND xã (%)

100

76,47

-23,53

-23,53

3. Số xã có đường đến trụ sở UBND xã được nhựa/bê tông hóa (xã)

11

11

0

0

4. Tỷ lệ xã có đường đến trụ sở UBND xã được nhựa/bê tông hóa (%)

84,62

64,71

-19,91

-23,53

5. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa (xã)

13

8

-5

-38,46

6. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa (%)

100

47,06

-52,94

-52,94

7. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 70% trở lên (xã)

2

2

8. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 70% trở lên (%)

15,38

15,38

9. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 50 đến dưới 70% (xã)

1

1

10. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 50 đến dưới 70% (%)

7,69

7,69

11. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 20 đến dưới 50% (xã)

12

2

-10

-83,33

12. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 20 đến dưới 50% (%)

92,31

15,38

-76,92

-83,33

13. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa dưới 20%(xã)

1

3

2

200

14. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa dưới 20% (%)

7,69

23,08

15,38

200

8. Huyện Đức Linh

1. Số xã có đường ôtô đến trụ sở UBND xã (xã)

9

11

2

22,22

2. Tỷ lệ xã có đường ôtô đến trụ sở UBND xã (%)

100

64,71

-35,29

-35,29

3. Số xã có đường đến trụ sở UBND xã được nhựa/bê tông hóa (xã)

9

11

2

22,22

4. Tỷ lệ xã có đường đến trụ sở UBND xã được nhựa/bê tông hóa (%)

100

64,71

-35,29

-35,29

5. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa (xã)

1

9

8

800

6. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa (%)

11,11

52,94

41,83

376,47

7. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 70% trở lên (xã)

8. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 70% trở lên (%)

9. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 50 đến dưới 70% (xã)

10. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 50 đến dưới 70% (%)

11. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 20 đến dưới 50% (xã)

4

4

12. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 20 đến dưới 50% (%)

81,82

81,82

13. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa dưới 20%(xã)

5

5

14. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa dưới 20% (%)

81,82

81,82

9. Huyện Hàm Tân

1. Số xã có đường ôtô đến trụ sở UBND xã (xã)

10

8

-2

-20

2. Tỷ lệ xã có đường ôtô đến trụ sở UBND xã (%)

100

47,06

-52,94

-52,94

3. Số xã có đường đến trụ sở UBND xã được nhựa/bê tông hóa (xã)

10

7

-3

-30

4. Tỷ lệ xã có đường đến trụ sở UBND xã được nhựa/bê tông hóa (%)

100

41,18

-58,82

-58,82

5. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa (xã)

6

1

-5

-83,33

6. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa (%)

60

5,88

-54,12

-90,2

7. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 70% trở lên (xã)

3

-3

-100

8. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 70% trở lên (%)

30

-30

-100

9. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 50 đến dưới 70% (xã)

2

-2

-100

10. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 50 đến dưới 70% (%)

20

-20

-100

11. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 20 đến dưới 50% (xã)

1

-1

-100

12. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 20 đến dưới 50% (%)

10

-10

-100

13. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa dưới 20%(xã)

1

1

14. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa dưới 20% (%)

12,5

12,5

10. Huyện Phú Quý

1. Số xã có đường ôtô đến trụ sở UBND xã (xã)

3

3

0

0

2. Tỷ lệ xã có đường ôtô đến trụ sở UBND xã (%)

3

17,65

14,65

488,24

3. Số xã có đường đến trụ sở UBND xã được nhựa/bê tông hóa (xã)

0

2

2

4. Tỷ lệ xã có đường đến trụ sở UBND xã được nhựa/bê tông hóa (%)

0

11,76

11,76

5. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa (xã)

1

3

2

200

6. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa (%)

1

17,65

16,65

1664,71

7. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 70% trở lên (xã)

8. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 70% trở lên (%)

9. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 50 đến dưới 70% (xã)

10. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 50 đến dưới 70% (%)

11. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 20 đến dưới 50% (xã)

3

3

12. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa từ 20 đến dưới 50% (%)

17,65

17,65

13. Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa dưới 20%(xã)

1

-1

-100

14. Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông hóa dưới 20% (%)

1

-1

-100