Cán bộ chủ chốt xã phân theo giới tính, độ tuổi và trình độ:
Chủ tịch UBND xã

 

Đơn vị tính: Người

2001

2006

Tăng giảm so với 2001

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Toàn tỉnh

1. Phân theo giới tính

92

96

Nam

90

91

1

1,11

Nữ

2

5

3

150,00

2. Phân theo độ tuổi

92

96

Dưới 40 tuổi

31

35

4

12,90

40 đến dưới 50 tuổi

55

54

-1

-1,82

Từ 50 tuổi trở lên

6

7

1

16,67

3. Phân theo trình độ giáo dục phổ thông

92

96

Tiểu học

10

2

-8

-80,00

Trung học cơ sở

29

18

-11

-37,93

Trung học phổ thông

53

76

23

43,40

4. Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

92

96

4

4,35

Trong đó

- Trung cấp, cao đẳng

46

25

-21

-45,65

- Đại học trở lên

4

1

-3

-75,00

1. Thành phố Phan Thiết

1. Phân theo giới tính

4

4

0

0,00

Nam

4

4

0

0,00

Nữ

2. Phân theo độ tuổi

4

4

0

0,00

Dưới 40 tuổi

1

-1

-100,00

40 đến dưới 50 tuổi

3

4

1

33,33

Từ 50 tuổi trở lên

3. Phân theo trình độ giáo dục phổ thông

4

4

0

0,00

Tiểu học

Trung học cơ sở

1

-1

-100,00

Trung học phổ thông

3

4

1

33,33

4. Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

4

4

0

0,00

Trong đó

0

- Trung cấp, cao đẳng

3

1

-2

-66,67

- Đại học trở lên

1

1

2. Thị xã La Gi

1. Phân theo giới tính

4

4

Nam

3

3

Nữ

1

1

2. Phân theo độ tuổi

4

4

Dưới 40 tuổi

2

2

40 đến dưới 50 tuổi

2

2

Từ 50 tuổi trở lên

0

3. Phân theo trình độ giáo dục phổ thông

4

4

Tiểu học

0

Trung học cơ sở

0

Trung học phổ thông

4

4

4. Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

4

4

Trong đó

0

- Trung cấp, cao đẳng

1

1

- Đại học trở lên

0

3. Huyện Tuy Phong

1. Phân theo giới tính

9

10

1

11,11

Nam

9

10

1

11,11

Nữ

0

2. Phân theo độ tuổi

9

10

1

11,11

Dưới 40 tuổi

6

5

-1

-16,67

40 đến dưới 50 tuổi

3

5

2

66,67

Từ 50 tuổi trở lên

0

3. Phân theo trình độ giáo dục phổ thông

9

10

1

11,11

Tiểu học

1

-1

-100,00

Trung học cơ sở

1

1

0

0,00

Trung học phổ thông

7

9

2

28,57

4. Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

9

10

1

11,11

Trong đó

0

- Trung cấp, cao đẳng

4

2

-2

-50,00

- Đại học trở lên

1

1

0

0,00

4. Huyện bắc Bình

1. Phân theo giới tính

16

17

1

6,25

Nam

16

16

0

0,00

Nữ

1

1

2. Phân theo độ tuổi

16

17

1

6,25

Dưới 40 tuổi

4

6

2

50,00

40 đến dưới 50 tuổi

11

9

-2

-18,18

Từ 50 tuổi trở lên

1

2

1

100,00

3. Phân theo trình độ giáo dục phổ thông

16

17

1

6,25

Tiểu học

4

-4

-100,00

Trung học cơ sở

5

5

0

0,00

Trung học phổ thông

7

12

5

71,43

4. Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

16

17

1

6,25

Trong đó

0

- Trung cấp, cao đẳng

6

2

-4

-66,67

- Đại học trở lên

1

1

5. Huyện Hàm Thuận Bắc

1. Phân theo giới tính

15

15

0

0,00

Nam

14

14

0

0,00

Nữ

1

1

0

0,00

2. Phân theo độ tuổi

15

15

0

0,00

Dưới 40 tuổi

5

8

3

60,00

40 đến dưới 50 tuổi

10

7

-3

-30,00

Từ 50 tuổi trở lên

0

3. Phân theo trình độ giáo dục phổ thông

15

15

0

0,00

Tiểu học

1

1

0

0,00

Trung học cơ sở

10

2

-8

-80,00

Trung học phổ thông

4

12

8

200,00

4. Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

15

15

0

0,00

Trong đó

0

- Trung cấp, cao đẳng

7

5

-2

-28,57

- Đại học trở lên

5

5

5. Huyện Hàm Thuận Nam

0

1. Phân theo giới tính

12

12

0

0,00

Nam

12

12

0

0,00

Nữ

0

2. Phân theo độ tuổi

12

12

0

0,00

Dưới 40 tuổi

3

3

0

0,00

40 đến dưới 50 tuổi

8

7

-1

-12,50

Từ 50 tuổi trở lên

1

2

1

100,00

3. Phân theo trình độ giáo dục phổ thông

12

12

0

0,00

Tiểu học

1

1

0

0,00

Trung học cơ sở

1

3

2

200,00

Trung học phổ thông

10

8

-2

-20,00

4. Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

12

12

0

0,00

Trong đó

0

- Trung cấp, cao đẳng

7

2

-5

-71,43

- Đại học trở lên

7. Huyện Tánh Linh

0

1. Phân theo giới tính

13

12

-1

-7,69

Nam

12

11

-1

-8,33

Nữ

1

1

0

0,00

2. Phân theo độ tuổi

13

12

-1

-7,69

Dưới 40 tuổi

4

4

0

0,00

40 đến dưới 50 tuổi

8

7

-1

-12,50

Từ 50 tuổi trở lên

1

1

0

0,00

3. Phân theo trình độ giáo dục phổ thông

13

12

-1

-7,69

Tiểu học

Trung học cơ sở

5

4

-1

-20,00

Trung học phổ thông

8

8

0

0,00

4. Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

13

12

-1

-7,69

Trong đó

0

- Trung cấp, cao đẳng

7

3

-4

-57,14

- Đại học trở lên

1

1

8. Huyện Đức Linh

0

1. Phân theo giới tính

9

11

2

22,22

Nam

9

11

2

22,22

Nữ

2. Phân theo độ tuổi

9

11

2

22,22

Dưới 40 tuổi

3

5

2

66,67

40 đến dưới 50 tuổi

5

5

0

0,00

Từ 50 tuổi trở lên

1

1

0

0,00

3. Phân theo trình độ giáo dục phổ thông

9

11

2

22,22

Tiểu học

Trung học cơ sở

1

-1

-100,00

Trung học phổ thông

8

11

3

37,50

4. Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

9

11

2

22,22

Trong đó

0

- Trung cấp, cao đẳng

8

3

-5

-62,50

- Đại học trở lên

1

1

9. Huyện Hàm Tân

1. Phân theo giới tính

10

8

-2

-20,00

Nam

10

8

-2

-20,00

Nữ

2. Phân theo độ tuổi

10

8

-2

-20,00

Dưới 40 tuổi

3

-3

-100,00

40 đến dưới 50 tuổi

6

7

1

16,67

Từ 50 tuổi trở lên

1

1

0

0,00

3. Phân theo trình độ giáo dục phổ thông

10

8

-2

-20,00

Tiểu học

Trung học cơ sở

4

2

-2

-50,00

Trung học phổ thông

6

6

0

0,00

4. Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

10

8

-2

-20,00

Trong đó

0

- Trung cấp, cao đẳng

3

3

0

0,00

- Đại học trở lên

3

-3

-100,00

10. Huyện Phú Quý

1. Phân theo giới tính

3

3

0

0,00

Nam

3

2

-1

-33,33

Nữ

1

1

2. Phân theo độ tuổi

3

3

0

0,00

Dưới 40 tuổi

1

2

1

100,00

40 đến dưới 50 tuổi

1

1

0

0,00

Từ 50 tuổi trở lên

1

-1

-100,00

3. Phân theo trình độ giáo dục phổ thông

3

3

0

0,00

Tiểu học

2

-2

-100,00

Trung học cơ sở

1

1

0

0,00

Trung học phổ thông

2

2

4. Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

3

3

0

0,00

Trong đó

0

- Trung cấp, cao đẳng

1

2

1

100,00

- Đại học trở lên