Số trạm bơm nước, chiều dài kênh mương được kiên cố hoá

 

Đơn vị tính

2001

2006

Tăng giảm so với 2001

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Toàn tỉnh

1. Chiều dài kênh mương thủy lợi do xã/HTX quản lý

km

4 242,0

1 292,0

-2.950,00

-69,54

2. Chiều dài kênh mương kiên cố hóa

km

31,0

98,4

67,40

217,42

3. Tỷ lệ kênh mương được kiên cố hóa

%

0,73

7,62

6,89

4. Số trạm bơm nước phục vụ sản xuất NLTS trên địa bàn xã

trạm

13

25

12,00

92,31

5. Số trạm bơm nước phục vụ sản xuất NLTS bình quân 1 xã

trạm

0,1

0,3

0,12

82,39

1. Thành phố Phan Thiết

1. Chiều dài kênh mương thủy lợi do xã/HTX quản lý

km

47,0

35,6

-11,40

-24,26

2. Chiều dài kênh mương kiên cố hóa

km

1,0

1,0

0,00

0,00

3. Tỷ lệ kênh mương được kiên cố hóa

%

2,13

2,81

0,68

4. Số trạm bơm nước phục vụ sản xuất NLTS trên địa bàn xã

trạm

5

4

-1,00

-20,00

5. Số trạm bơm nước phục vụ sản xuất NLTS bình quân 1 xã

trạm

1,3

1,0

-0,25

-20,00

2. Thị xã La Gi

1. Chiều dài kênh mương thủy lợi do xã/HTX quản lý

km

19,3

19,30

2. Chiều dài kênh mương kiên cố hóa

km

8,3

8,30

3. Tỷ lệ kênh mương được kiên cố hóa

%

43,01

43,01

4. Số trạm bơm nước phục vụ sản xuất NLTS trên địa bàn xã

trạm

1

1,00

5. Số trạm bơm nước phục vụ sản xuất NLTS bình quân 1 xã

trạm

0,3

0,25

3. Huyện Tuy Phong

1. Chiều dài kênh mương thủy lợi do xã/HTX quản lý

km

3 512,0

22,2

-3.489,80

-99,37

2. Chiều dài kênh mương kiên cố hóa

km

1,0

1,1

0,10

10,00

3. Tỷ lệ kênh mương được kiên cố hóa

%

0,03

4,95

4,93

4. Số trạm bơm nước phục vụ sản xuất NLTS trên địa bàn xã

trạm

2

-2,00

-100,00

5. Số trạm bơm nước phục vụ sản xuất NLTS bình quân 1 xã

trạm

0,2

-0,22

-100,00

4. Huyện Bắc Bình

1. Chiều dài kênh mương thủy lợi do xã/HTX quản lý

km

150,0

169,4

19,40

12,93

2. Chiều dài kênh mương kiên cố hóa

km

0,0

24,5

24,50

3. Tỷ lệ kênh mương được kiên cố hóa

%

14,46

14,46

4. Số trạm bơm nước phục vụ sản xuất NLTS trên địa bàn xã

trạm

4

1

-3,00

-75,00

5. Số trạm bơm nước phục vụ sản xuất NLTS bình quân 1 xã

trạm

0,3

0,1

-0,19

-76,47

5. Huyện Hàm Thuận Bắc

1. Chiều dài kênh mương thủy lợi do xã/HTX quản lý

km

279,0

495,1

216,10

77,46

2. Chiều dài kênh mương kiên cố hóa

km

7,0

30,5

23,50

335,71

3. Tỷ lệ kênh mương được kiên cố hóa

%

2,51

6,16

3,65

4. Số trạm bơm nước phục vụ sản xuất NLTS trên địa bàn xã

trạm

2

-2,00

-100,00

5. Số trạm bơm nước phục vụ sản xuất NLTS bình quân 1 xã

trạm

0,1

-0,13

-100,00

5. Huyện Hàm Thuận Nam

1. Chiều dài kênh mương thủy lợi do xã/HTX quản lý

km

87,0

111,9

24,90

28,62

2. Chiều dài kênh mương kiên cố hóa

km

9,0

26,4

17,40

193,33

3. Tỷ lệ kênh mương được kiên cố hóa

%

10,34

23,59

13,25

4. Số trạm bơm nước phục vụ sản xuất NLTS trên địa bàn xã

trạm

2

-2,00

-100,00

5. Số trạm bơm nước phục vụ sản xuất NLTS bình quân 1 xã

trạm

0,2

-0,17

-100,00

7. Huyện Tánh Linh

1. Chiều dài kênh mương thủy lợi do xã/HTX quản lý

km

66,0

155,1

89,10

135,00

2. Chiều dài kênh mương kiên cố hóa

km

0,0

4,0

4,00

3. Tỷ lệ kênh mương được kiên cố hóa

%

2,58

2,58

4. Số trạm bơm nước phục vụ sản xuất NLTS trên địa bàn xã

trạm

3

13

10,00

333,33

5. Số trạm bơm nước phục vụ sản xuất NLTS bình quân 1 xã

trạm

0,2

1,0

0,77

333,33

8. Huyện Đức Linh

1. Chiều dài kênh mương thủy lợi do xã/HTX quản lý

km

55,0

283,4

228,40

415,27

2. Chiều dài kênh mương kiên cố hóa

km

0,0

2,6

2,60

3. Tỷ lệ kênh mương được kiên cố hóa

%

0,92

0,92

4. Số trạm bơm nước phục vụ sản xuất NLTS trên địa bàn xã

trạm

2

6

4,00

200,00

5. Số trạm bơm nước phục vụ sản xuất NLTS bình quân 1 xã

trạm

0,2

0,5

0,32

145,45

9. Huyện Hàm Tân

1. Chiều dài kênh mương thủy lợi do xã/HTX quản lý

km

46,0

0,0

-46,00

-100,00

2. Chiều dài kênh mương kiên cố hóa

km

13,0

-13,00

-100,00

3. Tỷ lệ kênh mương được kiên cố hóa

%

28,26

-28,26

4. Số trạm bơm nước phục vụ sản xuất NLTS trên địa bàn xã

trạm

1

-1,00

-100,00

5. Số trạm bơm nước phục vụ sản xuất NLTS bình quân 1 xã

trạm

0,1

-0,10

-100,00

10. Huyện Phú Quý

1. Chiều dài kênh mương thủy lợi do xã/HTX quản lý

km

0,0

0,0

0,00

2. Chiều dài kênh mương kiên cố hóa

km

0,0

0,00

3. Tỷ lệ kênh mương được kiên cố hóa

%

0,00

4. Số trạm bơm nước phục vụ sản xuất NLTS trên địa bàn xã

trạm

0,00

5. Số trạm bơm nước phục vụ sản xuất NLTS bình quân 1 xã

trạm

0,00