|
|||||
|
Đơn vị tính |
2001 |
2006 |
Tăng giảm so với 2001 |
|
Số lượng |
Tỷ lệ (%) |
||||
Toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
1. Xã có trạm y tế |
xã |
92 |
94 |
2 |
2,17 |
2. Tỷ lệ xã có trạm y tế |
% |
100 |
96,91 |
-3,09 |
|
3. Số bác sỹ |
người |
81 |
76 |
-5 |
-6,17 |
4. Số bác sỹ trên 1000 dân |
người |
0,1 |
0,1 |
0 |
-2,86 |
1. Thành phố Phan Thiết |
|
|
|
|
|
1. Xã có trạm y tế |
xã |
4 |
4 |
0 |
0 |
2. Tỷ lệ xã có trạm y tế |
% |
100 |
100 |
0 |
|
3. Số bác sỹ |
người |
5 |
5 |
0 |
0 |
4. Số bác sỹ trên 1000 dân |
người |
0,2 |
0,2 |
-0,01 |
-5,82 |
2. Thị xã La Gi |
|
|
|
|
|
1. Xã có trạm y tế |
xã |
|
3 |
3 |
|
2. Tỷ lệ xã có trạm y tế |
% |
|
75 |
75 |
|
3. Số bác sỹ |
người |
|
0 |
0 |
|
4. Số bác sỹ trên 1000 dân |
người |
|
0 |
0 |
|
3. Huyện Tuy Phong |
|
|
|
|
|
1. Xã có trạm y tế |
xã |
9 |
10 |
1 |
11,11 |
2. Tỷ lệ xã có trạm y tế |
% |
100 |
100 |
0 |
|
3. Số bác sỹ |
người |
7 |
10 |
3 |
42,86 |
4. Số bác sỹ trên 1000 dân |
người |
0,1 |
0,2 |
0,04 |
36,3 |
4. Huyện Bắc Bình |
|
|
|
|
|
1. Xã có trạm y tế |
xã |
16 |
17 |
1 |
6,25 |
2. Tỷ lệ xã có trạm y tế |
% |
100 |
100 |
0 |
|
3. Số bác sỹ |
người |
13 |
12 |
-1 |
-7,69 |
4. Số bác sỹ trên 1000 dân |
người |
0,1 |
0,1 |
-0,01 |
-9,48 |
5. Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
|
|
|
|
1. Xã có trạm y tế |
xã |
15 |
15 |
0 |
0 |
2. Tỷ lệ xã có trạm y tế |
% |
100 |
100 |
0 |
|
3. Số bác sỹ |
người |
11 |
13 |
2 |
18,18 |
4. Số bác sỹ trên 1000 dân |
người |
0,1 |
0,1 |
0,02 |
26,02 |
5. Huyện Hàm Thuận Nam |
|
|
|
|
|
1. Xã có trạm y tế |
xã |
12 |
12 |
0 |
0 |
2. Tỷ lệ xã có trạm y tế |
% |
100 |
100 |
0 |
|
3. Số bác sỹ |
người |
13 |
13 |
0 |
0 |
4. Số bác sỹ trên 1000 dân |
người |
0,2 |
0,2 |
-0,01 |
-5,83 |
7. Huyện Tánh Linh |
|
|
|
|
|
1. Xã có trạm y tế |
xã |
13 |
13 |
0 |
0 |
2. Tỷ lệ xã có trạm y tế |
% |
100 |
100 |
0 |
|
3. Số bác sỹ |
người |
5 |
6 |
1 |
20 |
4. Số bác sỹ trên 1000 dân |
người |
0,1 |
0,1 |
0,01 |
16,42 |
8. Huyện Đức Linh |
|
|
|
|
|
1. Xã có trạm y tế |
xã |
9 |
10 |
1 |
11,11 |
2. Tỷ lệ xã có trạm y tế |
% |
81,82 |
90,91 |
9,09 |
|
3. Số bác sỹ |
người |
11 |
11 |
0 |
0 |
4. Số bác sỹ trên 1000 dân |
người |
0,1 |
0,1 |
0 |
-0,71 |
9. Huyện Hàm Tân |
|
|
|
|
|
1. Xã có trạm y tế |
xã |
10 |
7 |
-3 |
-30 |
2. Tỷ lệ xã có trạm y tế |
% |
100 |
87,5 |
-12,5 |
|
3. Số bác sỹ |
người |
13 |
3 |
-10 |
-76,92 |
4. Số bác sỹ trên 1000 dân |
người |
0,1 |
0,05 |
-0,05 |
-52,78 |
10. Huyện Phú Quý |
|
|
|
|
|
1. Xã có trạm y tế |
xã |
3 |
3 |
0 |
0 |
2. Tỷ lệ xã có trạm y tế |
% |
100 |
100 |
0 |
|
3. Số bác sỹ |
người |
3 |
3 |
0 |
0 |
4. Số bác sỹ trên 1000 dân |
người |
0,1 |
0,1 |
-0,01 |
-10,41 |