Page 533 - NG2022_merged
P. 533

231
                               Số tổ chức khoa học và công nghệ
                               Number of scientific and technological organizations

                                                                             ĐVT: Tổ chức - Unit: Organization

                                                                                                Sơ bộ
                                                                2018    2019    2020     2021    Prel.
                                                                                                 2022


                     TỔNG SỐ - TOTAL                             27      29       27      27      30

                     Phân theo loại hình tổ chức
                     By types of organizations

                       Tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển
                       công nghệ - Scientific research and technology
                       development organizations                  3       4        4       4       4
                       Cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng
                        Higher education institutions, colleges   2       2        2       2       2
                       Tổ chức dịch vụ KH&CN
                       Science and technology service organization   22   23      21      21      24
                       Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp khác
                       Administrative agencies, other non-business units   -   -   -       -        -
                       Tổ chức ngoài nhà nước, doanh nghiệp
                       Non-state organizations, enterprises       -       -        -       -        -

                     Phân theo lĩnh vực khoa học
                     By kinds of scientific sectors
                       Khoa học tự nhiên - Natural science        2       4        4       4       4

                       Khoa học kỹ thuật và công nghệ
                       Engineering and Technological science      9       9        9       9      11

                       Khoa học y dược - Medical Science          5       5        5       5       5
                       Khoa học nông nghiệp - Agricultural science   7    8        6       6       6

                       Khoa học xã hội - Social Sciences          3       2        2       2       3
                       Khoa học nhân văn - Humanism sciences      1       1        1       1       1










                                                             520
   528   529   530   531   532   533   534   535   536   537   538