Page 535 - NG2022_merged
P. 535
Y TẾ, THỂ THAO, MỨC SỐNG DÂN CƯ, TRẬT TỰ,
AN TOÀN XÃ HỘI, TƯ PHÁP VÀ MÔI TRƯỜNG
HEALTH, SPORT, LIVING STANDARDS, SOCIAL
ORDER, SAFETY, JUSTICE AND ENVIRONMENT
Biểu Trang
Table Page
Một số chỉ tiêu về y tế và chăm sóc sức khỏe
233
Some indicators on health care 541
Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý
234 Number of health establishments and patient beds under direct management
of local authority 452
Số cơ sở y tế và giường bệnh năm 2022 phân theo loại hình kinh tế
235 Number of health establishments and patient beds in 2022 by types of ownership 543
Số cơ sở y tế năm 2022 phân theo cấp huyện
236 Number of health establishments in 2022 by district 544
Số giường bệnh năm 2022 phân theo cấp huyện
237
Number of hospital beds in 2022 by district 545
Số nhân lực y tế
238 Number of health staffs 546
Số nhân lực y tế năm 2022 phân theo loại hình kinh tế
239 Number of health staffs in 2022 by types of ownership 547
Số nhân lực ngành y năm 2022 phân theo cấp huyện
240 Number of medical staffs in 2022 by district 548
Số nhân lực ngành dược năm 2022 phân theo cấp huyện
241 Number of pharmaceutical staff in 2022 by district 549
Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin
242 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
Percentage of children under 1 year old fully immunized vaccinations by district 550
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo giới tính
243 551
và phân theo loại suy dinh dưỡng
522