[ 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 ]
IV. Ứng dụng Công nghệ thông tin trong cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp nhằm tiếp cận với công nghệ hiện đại, khai thác tốt các lợi thế so sánh và cạnh tranh.
Việc ứng dụng công nghệ thông tin của cơ sở kinh tế doanh nghiệp, cá thể hiện nay rất được quan tâm (lĩnh vực sản xuất kinh doanh, trực tiếp tạo ra sản phẩm xã hội). Thể hiện đúng sự quan tâm này, số cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin đã vươn hẳn lên.
1. Doanh nghiệp
Gắn với việc SXKD qui mô ngày càng được mở rộng và tính chất cạnh tranh ngày càng nâng cao hơn, do vậy việc ứng dụng cũng hết sức cần thiết để quảng bá sản phẩm của mình. Qua số liệu cho thấy DN đã phát triển ứng dụng nhanh nhất trong các loại hình tổ chức (chiếm tỷ lệ cao nhất trong 2 thời điểm điều tra so với các loại hình khác)
+ Về số doanh nghiệp đã sử dụng máy vi tính có đến ngày 1/7/2012 có 1.870 DN, chiếm 82,16% trong tổng số doanh nghiêp, tăng trưởng bình quân hàng năm 26,56%.
+ Về số doanh nghiệp đã nối kết Internet có đến ngày 1/7/2012 có 1.703 DN, chiếm 74,82% trong tổng số doanh nghiêp, tăng trưởng bình quân hàng năm 45,19%.
+ Về số doanh nghiệp đã có website có đến ngày 1/7/2012 có 296 DN, chiếm 13,01% trong tổng số doanh nghiêp, tăng trưởng bình quân hàng năm 41,16%.
Việc ứng dụng công nghệ thông tin theo lĩnh vực hoạt động ngành nhìn chung đều tăng trưởng khá và mức độ cao có các ngành thương nghiệp (bình quân hàng năm tăng 33,27% về số cơ sở có máy vi tính, tăng 55,08% về số sở có kết nối Internet); ngành dịch vụ khác (bình quân hàng năm tăng 38,27% về số cơ sở có máy vi tính, tăng 67,79% về số sở có kết nối Internet).
Số DN có ứng dụng các loại công nghệ thông tin phân theo ngành qua 2 cuộc TĐT như sau:
|
TĐT 2007 |
TĐT 2012 |
Tăng trưởng B/Q hàng năm (%) |
Tỷ lệ tăng (+), giảm (-) năm 2012/ 2007 |
||
Tổng số (DN) |
Tỷ lệ so với Tổng số DN (%) |
Tổng số (DN) |
Tỷ lệ so với Tổng số DN (%) |
|||
Số cơ sở có máy vi tính (cơ sở) |
576 |
59,44 |
1.870 |
82,16 |
26,56 |
22,69 |
- Nông lâm và thuỷ sản |
17 |
62,96 |
74 |
66,67 |
34,20 |
3,71 |
- Công nghiệp |
158 |
60,31 |
355 |
78,37 |
17,57 |
18,06 |
- Xây dựng |
85 |
81,73 |
239 |
92,28 |
22,97 |
10,55 |
- Thương nghiệp |
152 |
44,19 |
639 |
77,55 |
33,27 |
33,36 |
- Giao thông vận tải |
15 |
55,56 |
56 |
76,71 |
30,14 |
21,15 |
- Khách sạn, nhà hàng |
94 |
74,60 |
229 |
87,74 |
19,49 |
13,14 |
- Dịch vụ khác |
55 |
69,62 |
278 |
94,24 |
38,27 |
24,62 |
Số cơ sở có kết nối Internet |
264 |
27,24 |
1.703 |
74,82 |
45,19 |
47,58 |
- Nông lâm và thuỷ sản |
11 |
40,74 |
57 |
51,35 |
38,96 |
10,61 |
- Công nghiệp |
74 |
28,24 |
313 |
69,09 |
33,43 |
40,85 |
- Xây dựng |
22 |
21,15 |
219 |
84,56 |
58,34 |
63,40 |
- Thương nghiệp |
64 |
18,60 |
574 |
69,66 |
55,08 |
51,06 |
- Giao thông vận tải |
7 |
25,93 |
50 |
68,49 |
48,17 |
42,57 |
- Khách sạn, nhà hàng |
66 |
52,38 |
224 |
85,82 |
27,69 |
33,44 |
- Dịch vụ khác |
20 |
25,32 |
266 |
90,17 |
67,79 |
64,85 |
Số cơ sở có website |
52 |
5,37 |
296 |
13,01 |
41,60 |
7,64 |
- Nông lâm và thuỷ sản |
2 |
7,41 |
12 |
10,81 |
43,10 |
3,40 |
- Công nghiệp |
12 |
4,58 |
46 |
10,15 |
30,83 |
5,57 |
- Xây dựng |
3 |
2,88 |
18 |
6,95 |
43,10 |
4,07 |
- Thương nghiệp |
8 |
2,33 |
60 |
7,28 |
49,63 |
4,96 |
- Giao thông vận tải |
1 |
2,70 |
2 |
2,74 |
14,87 |
0,04 |
- Khách sạn, nhà hàng |
20 |
15,87 |
88 |
33,72 |
34,49 |
17,84 |
- Dịch vụ khác |
6 |
7,59 |
70 |
23,73 |
63,45 |
16,13 |
Số lượng máy vi tính thường xuyên sử dụng của các doanh nghiệp qua 2 cuộc TĐT như sau:
|
TĐT 2007 |
TĐT 2012 |
Tăng trưởng B/Q hàng năm (%) |
Tỷ lệ tăng (+), giảm (-) năm 2012 so 2007 |
||
Tổng số |
Bình quân 1 DN có sử dụng |
Tổng số |
Bình quân 1 DN có sử dụng |
|||
Tổng số |
2.232 |
3,88 |
8.151 |
4,4 |
29,57 |
0,48 |
- Nông lâm nghiệp và thuỷ sản |
104 |
6,12 |
377 |
5,1 |
29,38 |
-1,02 |
- Công nghiệp |
688 |
4,35 |
2.153 |
6,1 |
25,63 |
1,71 |
- Xây dựng |
384 |
4,52 |
1.151 |
4,8 |
24,55 |
0,30 |
- Thương nghiệp |
306 |
2,01 |
1.581 |
2,5 |
38,88 |
0,46 |
- Giao thông vận tải |
32 |
2,13 |
93 |
1,7 |
23,78 |
-0,47 |
- Khách sạn, nhà hàng |
439 |
4,67 |
1.345 |
5,9 |
25,10 |
1,20 |
- Dịch vụ khác |
279 |
5,07 |
1.451 |
5,2 |
39,06 |
0,15 |
Số người sử dụng máy vi tính của các doanh nghiệp qua 2 cuộc TĐT như sau:
|
TĐT 2007 |
TĐT 2012 |
Tăng trưởng B/Q hàng năm (%) |
Tỷ lệ tăng (+), giảm (-) năm 2012 so 2007 |
||
Số người biết sử dụng máy vi tính (người) |
Tỷ lệ số người biết sử dụng máy vi tính so với Lao động (%) |
Số người biết sử dụng máy vi tính (người) |
Tỷ lệ số người biết sử dụng máy vi tính so với Lao động (%) |
|||
TỔNG SỐ |
4.618 |
12,91 |
8.151 |
16,79 |
12,03 |
3,88 |
- Nông lâm và thuỷ sản |
254 |
10,53 |
377 |
12,43 |
8,22 |
1,90 |
- Công nghiệp |
1.345 |
8,43 |
2.153 |
10,39 |
9,87 |
1,95 |
- Xây dựng |
726 |
14,53 |
1.151 |
17,15 |
9,65 |
2,61 |
- Thương nghiệp |
766 |
14,91 |
1.581 |
21,42 |
15,60 |
6,51 |
- Giao thông vận tải |
77 |
16,67 |
93 |
13,39 |
3,85 |
3,28 |
- Khách sạn, nhà hàng |
1.099 |
22,19 |
1.345 |
19,76 |
4,12 |
2,44 |
- Dịch vụ khác |
351 |
18,91 |
1.451 |
42,94 |
32,82 |
24,02 |
2. Cơ sở cá thể
Việc ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ sở cá thể không lớn, tuy nhiên TĐT 2012 đã có những bước tiến rõ nét, thể hiện qua mức độ tăng của các loại ứng dụng như sau:
+ Về số cơ sở cá thể đã sử dụng máy vi tính có đến ngày 1/7/2012 có 1.946 cơ sở, chiếm 3,58% trong tổng số cơ sở cá thể, tăng trưởng bình quân hàng năm 39,38%.
+ Về số cơ sở cá thể đã nối kết Internet có đến ngày 1/7/2012 có 1.592 cơ sở chiếm 2,93% trong tổng số cơ sở cá thể, tăng trưởng bình quân 43,68%.
+ Về số cơ sở cá thể đã có website đến ngày 1/7/2012 có 27 cơ sở chiếm 0,05% trong tổng số cơ sở cá thể, tăng trưởng bình quân 46,51%.
Việc ứng dụng công nghệ thông tin theo lĩnh vực hoạt động ngành nhìn chung đều tăng trưởng khá và mức độ cao có các ngành Khách sạn, nhà hàng, du lịch (bình quân hàng năm tăng 87,49% về số cơ sở có máy vi tính, tăng 129% về số sở có kết nối Internet); ngành công nghiệp (bình quân hàng năm tăng 52,69% về số cơ sở có máy vi tính, tăng 125,3% về số sở có kết nối Internet).
Số cơ sở cá thể có ứng dụng các loại công nghệ thông tin phân theo ngành qua 2 TĐT như sau:
|
TĐT 2007 |
TĐT 2012 |
Tăng trưởng B/Q hàng năm (%) |
Tỷ lệ tăng (+), giảm (-) năm 2012 so 2007 |
||
Tổng số (cơ sở) |
Tỷ lệ so với Tổng số cơ sở (%) |
Tổng số (cơ sở) |
Tỷ lệ so với Tổng số cơ sở (%) |
|||
Số cơ sở có máy vi tính (cơ sở) |
370 |
0,82 |
1.946 |
3,58 |
39,38 |
2,77 |
- Công nghiệp |
10 |
0,17 |
83 |
1,45 |
52,69 |
1,27 |
- Thương nghiệp |
65 |
24,71 |
581 |
56,03 |
54,97 |
31,31 |
- Giao thông vận tải |
2 |
0,01 |
10 |
0,04 |
37,97 |
0,03 |
- Khách sạn, nhà hàng, du lịch |
6 |
0,28 |
139 |
4,51 |
87,49 |
4,23 |
- Dịch vụ khác |
287 |
3,10 |
1.133 |
9,51 |
31,60 |
6,41 |
Số cơ sở có kết nối Internet |
260 |
0,57 |
1.592 |
2,93 |
43,68 |
2,36 |
- Công nghiệp |
1 |
0,02 |
58 |
1,01 |
125,26 |
0,99 |
- Thương nghiệp |
29 |
11,03 |
457 |
44,07 |
73,58 |
33,04 |
- Giao thông vận tải |
2 |
0,01 |
5 |
0,02 |
20,11 |
0,01 |
- Khách sạn, nhà hàng |
2 |
0,09 |
118 |
3,83 |
126,03 |
3,73 |
- Dịch vụ khác |
226 |
2,44 |
954 |
8,00 |
33,38 |
5,57 |
Số cơ sở có website |
4 |
0,01 |
27 |
0,05 |
46,51 |
0,04 |
- Công nghiệp |
0 |
- |
2 |
0,03 |
- |
0,03 |
- Thương nghiệp |
0 |
- |
8 |
0,77 |
- |
0,77 |
- Giao thông vận tải |
0 |
- |
- |
- |
- |
0,00 |
- Khách sạn, nhà hàng |
2 |
0,09 |
1 |
0,03 |
-12,94 |
-0,06 |
- Dịch vụ khác |
2 |
0,02 |
16 |
0,13 |
51,57 |
0,11 |
Số lượng máy vi tính thường xuyên sử dụng và số lao động sử dụng máy vi tính của các cơ sở cá thể qua 2 cuộc TĐT như sau:
|
TĐT 2007 |
TĐT 2012 |
Tăng trưởng B/Q hàng năm (%) |
Tỷ lệ tăng (+), giảm (-) năm 2012 so 2007 |
||
Tổng số |
Bình quân 1 cơ sở có sử dụng |
Tổng số |
Bình quân 1 cơ sở có sử dụng |
|||
Số máy vi tính thường xuyên sử dụng (máy) |
519 |
1,40 |
2.174 |
1,12 |
33,17 |
-0,29 |
- Công nghiệp |
12 |
1,20 |
84 |
1,01 |
47,58 |
-0,19 |
- Thương nghiệp |
96 |
1,48 |
648 |
1,12 |
46,51 |
-0,36 |
- Giao thông vận tải |
1 |
0,50 |
10 |
1,00 |
58,49 |
0,50 |
- Khách sạn, nhà hàng |
8 |
1,33 |
152 |
1,09 |
80,20 |
-0,24 |
- Dịch vụ khác |
402 |
1,40 |
1.280 |
1,13 |
26,07 |
-0,27 |
Số lao động thường xuyên sử dụng máy tính (người) |
558 |
1,51 |
2.457 |
1,26 |
34,51 |
-0,25 |
- Công nghiệp |
18 |
1,80 |
104 |
1,25 |
42,02 |
-0,55 |
- Thương nghiệp |
111 |
1,71 |
764 |
1,31 |
47,08 |
-0,39 |
- Giao thông vận tải |
2 |
1,00 |
12 |
1,20 |
43,10 |
0,20 |
- Khách sạn, nhà hàng |
10 |
1,67 |
172 |
1,24 |
76,65 |
-0,43 |
- Dịch vụ khác |
417 |
1,45 |
1.405 |
1,24 |
27,50 |
-0,21 |
3. Ứng dụng công nghệ thông tin của cơ sở và lao động hành chính, sự nghiệp, đảng, đoàn thể, hiệp hội:
Tình hình ứng dụng công nghệ thông tin ở khu vực hành chính, sự nghiệp cũng có sự phát triển rất mạnh. Số máy vi tính có đến 01/7/2012 là 14.482 máy, tăng 92,9% so với năm 2007, tốc độ tăng bình quân hàng năm là 14,05%. Qua đó đưa số người sử dụng máy vi tính trong các cơ sở hành chính, sự nghiệp lên đến 23.741 người, tốc độ tăng bình quân hàng năm là 11,22%. Việc ứng dụng internet vào trong nghiên cứu công việc cũng tăng đáng kể. Nếu như đến ngày 01/7/2007 chỉ có 415 cơ sở có kết nối internet, thì đến ngày 01/7/2012 đã có 1.634 cơ sở được kết nối internet, tốc độ tăng bình quân là 31,53%. Điều đó chứng tỏ, internet đang được các cơ sở hành chính, sự nghiệp ứng dụng ngày càng nhiều, thông tin kinh tế xã hội, tin tức được cập nhật thường xuyên.
Số cơ sở HCSN có ứng dụng các loại công nghệ thông tin phân theo ngành qua 2 TĐT như sau:
|
TĐT 2007 |
TĐT 2012 |
Tăng trưởng B/Q hàng năm (%) |
Tỷ lệ % tăng (+), giảm (-) năm 2012 so 2007 |
||
Tổng số (cơ sở) |
Tỷ lệ so với Tổng số cơ sở (%) |
Tổng số (cơ sở) |
Tỷ lệ so với Tổng số cơ sở (%) |
|||
Số cơ sở có máy vi tính (cơ sở) |
1.313 |
76,34 |
1.779 |
97,05 |
6,26 |
20,72 |
- Cơ quan Nhà Nước |
374 |
89,47 |
397 |
99,75 |
1,20 |
10,28 |
+ Cơ quan lập pháp |
12 |
100,00 |
12 |
100,00 |
0,00 |
0,00 |
+ Cơ quan hành pháp |
330 |
88,24 |
350 |
99,72 |
1,18 |
11,48 |
+ Cơ quan tư pháp |
32 |
100,00 |
35 |
100,00 |
1,81 |
0,00 |
- Tổ chức chính trị |
129 |
90,21 |
144 |
100,00 |
2,22 |
9,79 |
- Tổ chức chính trị - xã hội |
99 |
49,25 |
192 |
92,75 |
14,17 |
43,50 |
- Tổ chức XH-nghề nghiệp, xã hội |
36 |
60,00 |
50 |
73,53 |
6,79 |
13,53 |
- Đơn vị sự nghiệp |
675 |
75,17 |
996 |
98,03 |
8,09 |
22,86 |
+ Công lập |
660 |
76,04 |
972 |
98,38 |
8,05 |
22,34 |
+ Ngoài Công lập |
15 |
50,00 |
24 |
85,71 |
9,86 |
35,71 |
Số cơ sở có kết nối Internet |
415 |
24,13 |
1.634 |
89,14 |
31,53 |
65,02 |
- Cơ quan Nhà Nước |
174 |
41,63 |
392 |
98,49 |
17,64 |
56,87 |
+ Cơ quan lập pháp |
12 |
100,00 |
12 |
100,00 |
0,00 |
0,00 |
+ Cơ quan hành pháp |
151 |
40,37 |
345 |
98,29 |
17,97 |
57,92 |
+ Cơ quan tư pháp |
11 |
34,38 |
35 |
100,00 |
26,05 |
65,63 |
- Tổ chức chính trị |
25 |
17,48 |
119 |
82,64 |
36,62 |
65,16 |
- Tổ chức chính trị - xã hội |
12 |
5,97 |
138 |
66,67 |
62,98 |
60,70 |
- Tổ chức XH-nghề nghiệp, xã hội |
9 |
15,00 |
40 |
58,82 |
34,76 |
43,82 |
- Đơn vị sự nghiệp |
195 |
21,71 |
945 |
93,01 |
37,11 |
71,30 |
+ Công lập |
186 |
21,43 |
923 |
93,42 |
37,76 |
71,99 |
+ Ngoài Công lập |
9 |
30,00 |
22 |
78,57 |
19,57 |
48,57 |
Số cơ sở có website |
30 |
1,74 |
196 |
10,69 |
45,55 |
8,95 |
- Cơ quan Nhà Nước |
22 |
5,26 |
48 |
12,06 |
16,89 |
6,80 |
+ Cơ quan lập pháp |
|
- |
3 |
25,00 |
0,00 |
25,00 |
+ Cơ quan hành pháp |
22 |
5,88 |
41 |
11,68 |
13,26 |
5,80 |
+ Cơ quan tư pháp |
|
- |
4 |
11,43 |
0,00 |
11,43 |
- Tổ chức chính trị |
1 |
0,70 |
9 |
6,25 |
55,18 |
5,55 |
- Tổ chức chính trị - xã hội |
1 |
0,50 |
6 |
2,90 |
43,10 |
2,40 |
- Tổ chức XH-nghề nghiệp, xã hội |
|
- |
3 |
4,41 |
0,00 |
4,41 |
- Đơn vị sự nghiệp |
6 |
0,67 |
130 |
12,80 |
84,99 |
12,13 |
+ Công lập |
6 |
0,69 |
127 |
12,85 |
84,13 |
12,16 |
+ Ngoài Công lập |
0 |
- |
3 |
10,71 |
0,00 |
10,71 |
Số lượng máy vi tính thường xuyên sử dụng và số lao động sử dụng máy vi tính của các cơ sở HCSN qua 2 cuộc TĐT như sau:
|
TĐT 2007 |
TĐT 2012 |
Tăng trưởng B/Q hàng năm (%) |
Tỷ lệ tăng (+), giảm (-) năm 2012 so 2007 |
||
Tổng số |
Bình quân 1 cơ sở có sử dụng |
Tổng số |
Bình quân 1 cơ sở có sử dụng |
|||
Số máy vi tính thường xuyên sử dụng (máy) |
7.504 |
4,4 |
14.482 |
8,1 |
14,05 |
3,78 |
- Cơ quan Nhà Nước |
2934 |
7,0 |
4289 |
10,8 |
7,89 |
3,78 |
+ Cơ quan lập pháp |
53 |
4,4 |
77 |
6,4 |
7,76 |
2,00 |
+ Cơ quan hành pháp |
2.704 |
7,2 |
3.785 |
10,8 |
6,96 |
3,58 |
+ Cơ quan tư pháp |
177 |
5,5 |
427 |
12,2 |
19,26 |
6,67 |
- Tổ chức chính trị |
465 |
3,3 |
790 |
5,5 |
11,18 |
2,23 |
- Tổ chức chính trị - xã hội |
213 |
1,1 |
586 |
3,1 |
22,43 |
1,99 |
- Tổ chức XH-nghề nghiệp, xã hội |
61 |
1,0 |
118 |
0,6 |
14,11 |
-0,40 |
- Đơn vị sự nghiệp |
3.831 |
4,3 |
8.699 |
45,3 |
17,82 |
41,04 |
+ Công lập |
3.558 |
4,1 |
8.635 |
45,0 |
19,40 |
40,87 |
+ Ngoài Công lập |
273 |
9,1 |
64 |
0,3 |
-25,18 |
-8,77 |
Số lao động thường xuyên sử dụng máy tính (người) |
13.949 |
8,1 |
23.741 |
13,3 |
11,22 |
5,24 |
- Cơ quan Nhà Nước |
4725 |
11,3 |
5676 |
14,3 |
3,74 |
2,99 |
+ Cơ quan lập pháp |
65 |
5,4 |
70 |
5,8 |
1,49 |
0,42 |
+ Cơ quan hành pháp |
4.372 |
11,7 |
5.137 |
14,7 |
3,28 |
2,99 |
+ Cơ quan tư pháp |
288 |
9,0 |
469 |
13,4 |
10,24 |
4,40 |
- Tổ chức chính trị |
599 |
4,2 |
954 |
6,6 |
9,75 |
2,44 |
- Tổ chức chính trị - xã hội |
514 |
2,6 |
1.112 |
5,8 |
16,69 |
3,23 |
- Tổ chức XH-nghề nghiệp, xã hội |
100 |
1,7 |
146 |
2,9 |
7,86 |
1,25 |
- Đơn vị sự nghiệp |
8.011 |
8,9 |
15.853 |
15,9 |
14,63 |
7,00 |
+ Công lập |
7.732 |
8,9 |
15.548 |
16,0 |
14,99 |
7,09 |
+ Ngoài Công lập |
279 |
9,3 |
305 |
12,7 |
1,80 |
3,41 |
4. Ứng dụng công nghệ thông tin trong tôn giáo
Tình hình ứng dụng công nghệ thông tin ở khối tôn giáo cũng được quan tâm, có sự phát triển nhất định. Thể hiện qua mức tăng của số cơ sở có máy tính (tăng bình quân hàng năm 21,5%) và số cơ sở có kết nối Internet (tăng bình quân hàng năm 31,4%)
Số cơ sở tôn giáo có ứng dụng các loại công nghệ thông tin phân theo ngành qua 2 TĐT như sau:
|
TĐT 2007 |
TĐT 2012 |
Tăng trưởng B/Q hàng năm (%) |
Tỷ lệ tăng (+), giảm (-) năm 2012 so 2007 |
||
Tổng số (cơ sở) |
Tỷ lệ so với Tổng số cơ sở (%) |
Tổng số (cơ sở) |
Tỷ lệ so với Tổng số cơ sở (%) |
|||
Số cơ sở có máy vi tính (cơ sở) |
60 |
12,15 |
159 |
26,59 |
21,52 |
14,44 |
Số cơ sở có kết nối Internet |
33 |
6,68 |
129 |
21,57 |
31,35 |
14,89 |
Số cơ sở có website |
|
|
20 |
3,34 |
|
3,34 |
Số lượng máy vi tính thường xuyên sử dụng và số lao động sử dụng máy vi tính của các cơ sở cá thể qua 2 cuộc TĐT như sau:
|
TĐT 2007 |
TĐT 2012 |
Tăng trưởng B/Q hàng năm (%) |
Tỷ lệ tăng (+), giảm (-) năm 2012 so 2007 |
||
Tổng số |
Bình quân 1 cơ sở có sử dụng |
Tổng số |
Bình quân 1 cơ sở có sử dụng |
|||
Số máy vi tính thường xuyên sử dụng (máy) |
84 |
1,4 |
231 |
1,5 |
22,42 |
0,05 |
Số lao động thường xuyên sử dụng máy tính (người) |
115 |
1,9 |
293 |
1,8 |
20,57 |
-0,07 |