[ 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 ]
2. Số lao động của các cơ sở hành chính sự nghiệp:
Số lao động lao động hành chính, sự nghiệp cũng tăng tỷ lệ ứng với số cơ sở, tuy nhiên mức độ tăng chậm hơn các khu vực khác thể hiện việc tinh giảm biên chế sắp xếp lại bộ máy hành chính gọn gàng hơn
Số lao động hành chính sự nghiệp phân theo loại hình tổ chức như sau:
|
Số lao động (Người) |
So sánh (% ) |
||
TĐT 2007 |
TĐT 2012 |
TĐT 2012 so 2007 |
Tăng trưởng B/Q hàng năm |
|
Tổng số |
34.470 |
39.331 |
114,10 |
2,67 |
- Cơ quan Nhà Nước |
7.937 |
7.606 |
95,83 |
-0,85 |
+ Cơ quan lập pháp |
73 |
78 |
106,85 |
1,33 |
+ Cơ quan hành pháp |
7.468 |
7.020 |
94,00 |
-1,23 |
+ Cơ quan tư pháp |
396 |
508 |
128,28 |
5,11 |
- Tổ chức chính trị |
1.029 |
1.240 |
120,51 |
3,80 |
- Tổ chức chính trị - xã hội |
1.958 |
1.928 |
98,47 |
-0,31 |
- Tổ chức XH - nghề nghiệp, XH |
188 |
228 |
121,28 |
3,93 |
- Đơn vị sự nghiệp |
23.358 |
28.329 |
121,28 |
3,93 |
+ Công lập |
22.916 |
27.938 |
121,91 |
4,04 |
+ Ngoài Công lập |
442 |
391 |
88,46 |
-2,42 |
Những địa bàn không có sự thay đổi lớn về cơ cấu hành chính, cơ chế một cửa cũng được quan tâm góp phần hạn chế lao động phình ra. Nhìn chung mức tăng lao động không cao như thành phố Phan Thiết, thị xã La Gi.
Số lao động hành chính sự nghiệp phân theo huyện, thị xã, thành phố như sau:
|
Số lao động (Người) |
So sánh (% ) |
||
TĐT 2007 |
TĐT 2012 |
TĐT 2012 so 2007 |
Tăng trưởng B/Q hàng năm |
|
Tổng số |
34.470 |
39.331 |
114,10 |
2,67 |
- Thành phố Phan Thiết |
9.669 |
10346 |
107,00 |
1,36 |
- Thị xã La Gi |
2.514 |
2.889 |
114,92 |
2,82 |
- Huyện Tuy Phong |
2.949 |
3.395 |
115,12 |
2,86 |
- Huyện Bắc Bình |
3.517 |
4.188 |
119,08 |
3,55 |
- Huyện Hàm Thuận Bắc |
4.271 |
4.782 |
111,96 |
2,29 |
- Huyện Hàm Thuận Nam |
2.718 |
2.874 |
105,74 |
1,12 |
- Huyện Tánh Linh |
3.041 |
3.774 |
124,10 |
4,41 |
- Huyện Đức Linh |
3.257 |
3.774 |
115,87 |
2,99 |
- Huyện Hàm Tân |
1.700 |
2.186 |
128,59 |
5,16 |
- Huyện Phú Quí |
834 |
1.123 |
134,65 |
6,13 |
Lao động có trình độ cao tăng nhanh thể hiện sự nỗ lực rèn luyện, học tập phấn đấu nâng cao trình độ đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước, hoạt động sự nghiệp, trong đó ở tỉnh ta đội ngũ trên đại học rất được quan tâm, khuyết khích và là tiêu chuẩn xét thi đua cho các cơ quan, đơn vị sự nghiệp.
Số lao động hành chính sự nghiệp phân theo trình độ chuyên môn như sau:
|
Số lao động (Người) |
So sánh (% ) |
||
TĐT 2007 |
TĐT 2012 |
TĐT 2012 so 2007 |
Tăng trưởng B/Q hàng năm |
|
Tổng số |
34.470 |
39.331 |
114,10 |
2,67 |
Trên đại học |
157 |
695 |
442,68 |
34,65 |
Đại học |
7.960 |
14.917 |
187,40 |
13,38 |
Cao đẳng, cao đẳng nghề |
5.204 |
7.025 |
134,99 |
6,18 |
Trung cấp, trung cấp nghề |
12.537 |
11.049 |
88,13 |
-2,50 |
Khác |
8.612 |
5.645 |
65,55 |
-8,10 |
Tình hình thu nhập bình quân của cơ sở hành chính sự nghiệp:
Thu nhập bình quân 1 tháng của 1 lao động tăng 88% so với năm 2007, trong đó tiền lương và các khoản có tính chất như lương chiếm khoảng 89,2% tổng thu nhập.
* Thu nhập bình quân 1 tháng của 1 lao động của TĐT 2007 và năm TĐT 2012 phân ra theo loại hình tổ chức như sau:
|
TĐT 2007 |
TĐT 2012 |
||
Thu nhập bình quân 1 lao động 1 tháng (triệu đồng) |
Trong đó: Tiền lương và các khoản có tính chất lương (triệu đồng) |
Thu nhập bình quân 1 lao động 1 tháng (triệu đồng) |
Trong đó: Tiền lương và các khoản có tính chất lương (triệu đồng) |
|
Tổng số |
1,560 |
1,440 |
3,089 |
2,756 |
- Cơ quan lập pháp |
1,570 |
1,560 |
2,703 |
2,520 |
- Cơ quan hành pháp |
1,290 |
1,110 |
3,108 |
2,701 |
- Cơ quan tư pháp |
1,780 |
1,620 |
4,060 |
3,684 |
- Tổ chức chính trị |
1,220 |
1,180 |
2,903 |
2,552 |
- Tổ chức chính trị - xã hội |
0,900 |
0,860 |
2,627 |
2,390 |
- Tổ chức xã hội |
0,910 |
0,870 |
2,393 |
2,143 |
- Tổ chức xã hội - nghề nghiệp |
1,390 |
1,290 |
2,958 |
2,725 |
- Đơn vị sự nghiệp |
1,716 |
1,623 |
3,210 |
2,879 |
+ Công lập |
1,720 |
1,602 |
3,232 |
2,894 |
+ Ngoài Công lập |
1,200 |
1,120 |
2,433 |
2,337 |
* Thu nhập bình quân 1 tháng của 1 lao động của TĐT 2007 và năm TĐT 2012 phân ra các huyện, thị xã, thành phố như sau:
|
TĐT 2007 |
TĐT 2012 |
||
Thu nhập bình quân 1 lao động 1 tháng (triệu đồng) |
Trong đó: Tiền lương và các khoản có tính chất lương (triệu đồng) |
Thu nhập bình quân 1 lao động 1 tháng (triệu đồng) |
Trong đó: Tiền lương và các khoản có tính chất lương (triệu đồng) |
|
Tổng số |
1,560 |
1,440 |
3,089 |
2,756 |
- Thành phố Phan Thiết |
1,690 |
1,450 |
2,703 |
2,778 |
- Thị xã La Gi |
1,590 |
1,430 |
3,108 |
2,524 |
- Huyện Tuy Phong |
1,490 |
1,420 |
4,060 |
2,730 |
- Huyện Bắc Bình |
1,540 |
1,480 |
2,903 |
3,119 |
- Huyện Hàm Thuận Bắc |
1,500 |
1,460 |
2,627 |
2,811 |
- Huyện Hàm Thuận Nam |
1,260 |
1,220 |
2,393 |
2,667 |
- Huyện Tánh Linh |
1,450 |
1,400 |
2,958 |
2,638 |
- Huyện Đức Linh |
1,550 |
1,500 |
3,210 |
2,702 |
- Huyện Hàm Tân |
1,610 |
1,480 |
3,232 |
2,485 |
- Huyện Phú Quí |
1,850 |
1,810 |
2,433 |
3,111 |
3. Số lao động của các cơ sở tôn giáo:
Lao động của các cơ sở tôn giáo tăng cao so với tăng số cơ sở, TĐT 2012 là 2.914 người tăng 33,3% so với TĐT 2007, tăng trưởng bình quân hàng năm tăng 5,92%.
Lao động của các cơ sở tôn giáo phân theo huyện/thị xã/thành phố qua 2 cuộc TĐT như sau:
|
Lao động cơ sở tôn giáo (Người) |
So sánh (% ) |
||
TĐT 2007 |
TĐT 2012 |
TĐT 2012 so 2007 |
Tăng trưởng B/Q hàng năm |
|
Tổng số |
2.193 |
2.909 |
132,65 |
5,81 |
Thành phố Phan Thiết |
589 |
569 |
96,60 |
-0,69 |
Thị xã Lagi |
210 |
320 |
152,38 |
8,79 |
Huyện Tuy Phong |
272 |
405 |
148,90 |
8,29 |
Huyện Bắc Bình |
230 |
380 |
165,22 |
10,56 |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
131 |
174 |
132,82 |
5,84 |
Huyện Hàm Thuận Nam |
205 |
229 |
111,71 |
2,24 |
Huyện Tánh Linh |
116 |
120 |
103,45 |
0,68 |
Huyện Đức Linh |
109 |
135 |
123,85 |
4,37 |
Huyện Hàm Tân |
252 |
369 |
146,43 |
7,93 |
Huyện Phú Qúy |
79 |
208 |
263,29 |
21,36 |
Trình độ chuyên môn của lao động trong các cơ sở tôn giáo phân theo huyện/thị xã/thành phố qua 2 cuộc TĐT như sau:
|
Số lao động (Người) |
So sánh (% ) |
||
TĐT 2007 |
TĐT 2012 |
TĐT 2012 so 2007 |
Tăng trưởng B/Q hàng năm |
|
Tổng số |
2.193 |
2.909 |
132,65 |
5,81 |
Trên đại học |
3 |
38 |
1266,67 |
66,16 |
Đại học |
84 |
245 |
291,67 |
23,87 |
Cao đẳng, cao đẳng nghề |
38 |
112 |
294,74 |
24,13 |
Trung cấp, trung cấp nghề |
115 |
437 |
380,00 |
30,60 |
Khác |
1.953 |
2.077 |
106,35 |
1,24 |