Page 524 - NG2022_merged
P. 524
222
Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên
và số học sinh phổ thông bình quân một lớp học
phân theo loại hình và theo cấp học
Average number of pupils per teacher and average number
of pupils per class by types of ownership and by grade
ĐVT: Học sinh - Unit: Pupil
Năm học - School year
Sơ bộ
2018- 2019- 2020- 2021- Prel.
2019 2020 2021 2022 2022-
2023
Số học sinh bình quân một giáo viên
Average number of pupils per teacher 17,64 17,79 18,43 18,79 19,16
Tiểu học - Primary school 19,02 19,00 19,26 20,11 20,30
Công lập - Public 19,04 19,08 19,31 20,20 20,36
Ngoài công lập - Non-public 17,08 13,76 15,81 15,01 16,73
Trung học cơ sở - Lower secondary school 17,30 17,38 18,12 17,75 18,37
Công lập - Public 17,35 17,22 17,89 17,62 18,09
Ngoài công lập - Non-public 13,69 17,10 21,99 27,02 50,86
Trung học phổ thông
Upper secondary school 14,65 15,62 16,73 17,15 17,52
Công lập - Public 14,81 15,74 16,90 17,48 16,84
Ngoài công lập - Non-public 10,59 12,60 12,59 10,91 12,36
Số học sinh bình quân một lớp học
Average number of pupils per class 30,72 31,39 32,00 32,26 32,31
Tiểu học - Primary school 28,03 28,37 28,60 29,29 29,24
Công lập - Public 28,06 28,40 28,62 29,30 29,24
Ngoài công lập - Non-public 24,62 25,43 27,27 28,35 29,51
Trung học cơ sở - Lower secondary school 33,34 34,41 35,08 34,53 34,68
Công lập - Public 33,37 34,44 35,10 34,56 34,71
Ngoài công lập - Non-public 30,32 32,39 33,71 33,50 33,61
Trung học phổ thông
Upper secondary school 36,08 37,43 39,57 40,13 40,31
Công lập - Public 36,15 37,57 39,76 40,34 40,57
Ngoài công lập - Non-public 33,74 33,47 34,22 34,60 34,77
511