Page 521 - NG2022_merged
P. 521

219
                               Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông
                               Number of female teachers and schoolgirls
                               of general education schools


                                                                       Năm học - School year


                                                                                                Sơ bộ
                                                              2018-    2019-    2020-    2021-   Prel.
                                                              2019     2020     2021    2022    2022-
                                                                                                 2023

                     Số nữ giáo viên (Người)
                     Number of female teachers (Person)      9.195    9.380    9.292    9.247   9.177
                      Tiểu học - Primary school              4.897    5.001    4.980    4.971   4.933
                         Công lập - Public                   4.860    4.926    4.902    4.880   4.844
                         Ngoài công lập - Non-public            37      75       78       91      89

                      Trung học cơ sở - Lower secondary school   2.952   3.010   2.953   2.932   2.884
                         Công lập - Public                   2.905    2.963    2.928    2.880   2.849
                         Ngoài công lập - Non-public            47      47       25       52      35
                      Trung học phổ thông
                      Upper secondary school                 1.346    1.369    1.359    1.344   1.360
                         Công lập - Public                   1.304    1.315    1.306    1.289   1.280
                         Ngoài công lập - Non-public            42      54       53       55      80

                     Số nữ học sinh (Học sinh)
                     Number of schoolgirls (Pupil)          114.736   116.845   119.237   120.932   121.404
                      Tiểu học - Primary school              56.121   57.323   57.813   60.387   60.587
                         Công lập - Public                   55.756   56.816   57.222   59.725   59.889
                         Ngoài công lập - Non-public           365      507     591      662      698

                      Trung học cơ sở - Lower secondary school   39.162   39.100   40.147   38.874   39.141
                         Công lập - Public                   38.864   38.621   39.525   38.185   38.345
                         Ngoài công lập - Non-public           298      479     622      689      796
                      Trung học phổ thông
                      Upper secondary school                 19.453   20.422   21.277   21.671   21.676
                         Công lập - Public                   19.142   20.029   20.861   21.180   21.078
                         Ngoài công lập - Non-public           311      393     416      491      598


                                                             508
   516   517   518   519   520   521   522   523   524   525   526