Page 237 - NG2022_merged
P. 237
80
(Tiếp theo) Số lao động nữ trong các doanh nghiệp
đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of female employees in acting enterprises
as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Người - Unit: Person
2015 2018 2019 2020 2021
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
Professional, scientific and technical activities 414 480 537 555 517
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
Administrative and support service activities 119 187 254 290 183
O. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức
chính trị - xã hội, QL Nhà nước, an ninh
quốc phòng, bảo đảm XH bắt buộc
Activities of Communist Party, socio-political
organizations; Public administration and defence;
compulsory social security - - - - -
P. Giáo dục và đào tạo - Education and training 284 334 485 525 432
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
Human health and social work activities 329 376 408 387 453
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Arts, entertainment and recreation 124 100 112 112 85
S. Hoạt động dịch vụ khác
Other service activities 127 166 183 53 92
T. Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ
gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ
tự tiêu dùng của hộ gia đình
Activities of households as employers;
undifferentiated goods and services producing
activities of households for own use - - - - -
U. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế
Activities of extraterritorial organizations and bodies - - - - -
236