Page 199 - NG2022_merged
P. 199

68
                            Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép
                            phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
                            (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2022)
                            Foreign direct investment projects licensed by main counterparts
                            (Accumulation of projects having effect as of 31/12/2022)


                                                                  Số dự án            Vốn đăng ký
                                                                được cấp phép       (Triệu đô la Mỹ)
                                                                 Number of          Registered capital
                                                                  projects            (Mill. USD)

                     TỔNG SỐ - TOTAL                                119                3.403,60
                     Ai-len - Ireland                                 1                   0,35
                     Anh - United Kingdom                             3                   1,41
                     Ấn Độ - India                                    2                   9,00
                     Bỉ - Belgium                                     2                   1,32
                     Vùng lãnh thổ thuộc Anh - British Virgin Islands   6                84,07
                     Brunei - Bru-nây                                 1                   0,60
                     Đài Loan - Taiwan                               10                  68,03
                     Đức - Germany                                    3                  22,05
                     Hà Lan - Netherlands                             2                  15,03
                     Hàn Quốc - Korea Rep. of                        24                 134,33
                     Lúc-xăm-bua - Lucxembourg                        1                   4,00
                     Ma-lai-xi-a - Malaysia                           2                   3,68
                     Mỹ - United States                               4                  98,64
                     Hồng Kông - HongKong                             2                   1,25
                     Liên bang Nga - Russian Federation              17                   0,88
                     Nhật Bản - Japan                                 8                  21,77
                     Pháp - France                                    9                  34,56
                     Thái Lan - Thailand                              2                  20,90
                     Thụy Sỹ - Switzerland                            1                   0,09
                     Trung Quốc - China                              12                2.376,68
                     Úc - Australia                                   4                   4,94
                     U-crai-na - Ukraine                              1                 400,00
                     Ca na da - Canada                                1                 100,00
                     Ý - Italian                                      1                   0,02




                                                           198
   194   195   196   197   198   199   200   201   202   203   204