Page 95 - NG2022_merged
P. 95

24
                            Tuổi ly hôn trung bình phân theo giới tính
                            và theo thành thị, nông thôn
                            Average age of divorce by sex and by residence

                                                                                     ĐVT: Tuổi  - Unit: Age
                                         Tổng số      Phân theo giới tính      Phân theo thành thị, nông thôn
                                          Total            By sex                  By residence

                                                      Nam         Nữ         Thành thị    Nông thôn
                                                      Male      Female        Urban         Rural


                            2018            -          -          -             -            -
                            2019            -          -          -             -            -

                            2020            -          -          -             -            -

                            2021            -          -          -             -            -
                       Sơ bộ - Prel. 2022   -          -          -             -            -



                     25
                            Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo giới tính
                            và theo thành thị, nông thôn
                            Percentage of literate population aged 15 and over
                            by sex and by residence

                                                                                      Đơn vị tính - Unit: %
                                         Tổng số        Phân theo giới tính    Phân theo thành thị, nông thôn
                                           Total            By sex                 By residence

                                                       Nam         Nữ         Thành thị    Nông thôn
                                                       Male       Female       Urban        Rural


                            2018          94,08       94,80        93,40       95,70        92,99

                            2019          94,60       95,36        93,82       95,71        93,86


                            2020          95,10       95,71        94,47       95,74        94,76

                            2021          95,19       95,79        94,50       95,76        94,77

                       Sơ bộ - Prel. 2022   95,23     95,81        94,59       95,78        94,77


                                                           94
   90   91   92   93   94   95   96   97   98   99   100