Page 474 - NG2022_merged
P. 474

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG
                             VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
                                     THỐNG KÊ VẬN TẢI VÀ TRUYỀN THÔNG




                           VẬN TẢI

                           Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải là số tiền thu được
                     sau khi thực hiện dịch vụ kinh doanh vận tải, kho bãi và các dịch vụ hỗ trợ vận tải
                     khác trong một thời kỳ nhất định gồm:

                           (1) Doanh thu hoạt động vận tải hành khách là tổng số tiền thu được sau khi
                     thực hiện dịch vụ phục vụ đi lại trong nước và ngoài nước của hành khách trên
                     các  phương  tiện  vận  chuyển  đường  bộ,  đường  sắt,  đường  thủy,  đường  hàng

                     không;
                           (2) Doanh thu vận tải hàng hóa là số tiền thu được sau khi thực hiện dịch vụ
                     vận chuyển hàng hóa trong nước và ngoài nước bằng các phương tiện vận chuyển

                     đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không;

                           (3) Doanh thu dịch vụ kho bãi là số tiền thu được do thực hiện các hoạt
                     động cho thuê các loại kho, bãi để lưu giữ, bảo quản hàng hóa;

                           (4) Doanh thu dịch vụ hỗ trợ vận tải là số tiền thu được do thực hiện các
                     hoạt động dịch vụ hỗ trợ vận tải, gồm:

                           - Doanh thu dịch vụ bốc xếp là số tiền thu được từ hoạt động bốc, xếp hàng
                     hóa, hành lý của hành khách lên phương tiện vận chuyển;

                           - Doanh thu dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải.

                           Số lượt hành khách vận chuyển là số hành khách được vận chuyển bởi các
                     đơn vị chuyên vận tải và các đơn vị thuộc các ngành khác có hoạt động kinh doanh
                     vận tải, không phân biệt độ dài quãng đường vận chuyển. Số lượng hành khách vận
                     chuyển là số hành khách thực tế đã được vận chuyển.








                                                             461
   469   470   471   472   473   474   475   476   477   478   479