TRANG CHỦ | LỜI NÓI ĐẦU | BÀI PHÂN TÍCH | SỐ LIỆU

Hôm nay ngày 15 tháng 6 năm 2025

         Website được thực hiện dựa trên cuốn sách "Môi trường đầu tư sản xuất kinh doanh ở Bình Thuận nhìn từ phía doanh nghiệp" do Cục Thống kê Bình Thuận phát hành tháng 6/2009 GPXB số 16/GP-STTTT do Sở Thông tin và truyền thông Bình Thuận cấp
Trang chủ
Lời nói đầu
Bài phân tích
Số liệu
 
 
Về đăng ký xin cấp đất

 

Về đăng ký xin cấp đất, giải toả mặt bằng, xin phép xây dựng

 Việc đăng ký xin cấp đất, giải toả mặt bằng, xin phép xây dựng là giai đoạn đầu tiên trong triển khai thực hiện dự án. Thời gian triển khai nhanh hay chậm sẽ quyết định đến việc đưa doanh nghiệp đi vào hoạt động sản xuất kinh doanh. Qua phỏng vấn các chủ doanh nghiệp có liên quan đến việc cấp đất, xin phép xây dựng trong năm 2008 cho thấy tỷ lệ trả lời sau: Với thời gian từ 6 tháng trở xuống, việc xin cơ quan có thẩm quyền và được cấp đất là 79,6%; giải phóng mặt bằng 71,8%; thu xếp đấu nối với hạ tầng cần thiết và xin phép xây dựng 61%; thực hiện toàn bộ quá trình 39,6%. Tương ứng những nội dung này ở năm 2007 là 78,2%; 67,4%; 79,1% và 53,1%. Điều này cho thấy việc xem xét cấp đất và giải phóng mặt bằng từ cơ quan thẩm quyền và các ngành chức năng đã có tiến bộ dần, song bước xây dựng hạ tầng cần thiết bị chậm trể đã làm thời gian thực hiện toàn bộ quá trình chậm hơn năm trước. Tuy vậy thời gian kéo dài trên 12 tháng cho toàn bộ quá trình chỉ ở mức độ thấp (dưới 25%).

 

 

QUÁ TRÌNH XIN CẤP ĐẤT VÀ TIẾN HÀNH XIN PHÉP XÂY DỰNG CHIA THEO THỜI GIAN

 

 

 

Đ. vị tính: %

 

Chia theo thời gian

0-6 tháng

07-12 tháng

13-18 tháng

19-24 tháng

Trên 24 tháng

Năm 2007

 

 

 

 

 

Xin cơ quan có thẩm quyền và được cấp đất (bước 1)

78,2

12,7

5,5

3,6

-

Giải phóng mặt bằng (bước 2)

67,4

18,6

4,7

7,0

2,3

Thu xếp đấu nối với hạ tầng cần thiết và xin phép xây dựng (B. 3)

79,1

9,3

9,3

2,3

-

Toàn bộ quá trình  (qua 3 bước trên)

53,1

22,4

4,1

12,2

8,2

Năm 2008

 

 

 

 

 

Xin cơ quan có thẩm quyền và được cấp đất (bước 1)

79,6

14,3

2,0

2,0

2,0

Giải phóng mặt bằng (bước 2)

71,8

23,1

-

2,6

2,6

Thu xếp đấu nối với hạ tầng cần thiết và xin phép xây dựng (B. 3)

61,0

34,1

2,4

2,4

-

Toàn bộ quá trình  (qua 3 bước trên)

39,6

37,5

16,7

-

6,3

               

 

Về cấp các Giấy phép và giải quyết một số dịch vụ:

Liên quan đến việc cấp các Giấy phép và giải quyết một số dịch vụ cho doanh nghiệp hoạt động, qua phỏng vấn phần lớn các chủ DN cho biết được giải quyết dưới 10 ngày và tỷ lệ được giải quyết với thời gian ngắn trong năm 2008 cao hơn  năm 2007. Điều đó cho thấy việc cải cách thủ tục hành chính ngày càng nâng cao được hiệu quả, hạn chế việc “hành” doanh nghiệp. Mặt khác, một số giấy phép và dịch vụ mang tính “nhạy cảm” như: cấp  giấy phép xây dựng; vay vốn Ngân hàng quốc doanh; cấp giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, tình trạng phải “bồi dưỡng vật chất” cho công việc này năm 2008 đã giảm nhiều so với năm trước.

THỜI GIAN CẦN THIẾT ĐỂ CÓ ĐƯỢC CÁC GIẤY PHÉP HOẶC  DỊCH VỤ

 

 

 

 

Đơn vị tính : %

 

Thời gian cần thiết để được giải quyết

Có đưa quà cáp biếu xén

Dưới 10 ngày

Từ 10 đến 30 ngày

Trên 1 đến 2 tháng

Trên 2 đến 3 tháng

Trên 3 tháng

Năm 2007

 

 

 

 

 

 

Đường điện thoại nối với bên ngoài DN

90,10

7,92

0,99

0,99

-

2,9

Cấp điện

88,06

10,95

0,50

0,50

-

-

Cấp nước

89,50

10,50

-

-

-

2,8

Cấp Giấy phép xây dựng

78,43

16,18

3,43

1,96

-

5,5

Cấp Giấy phép nhập khẩu

97,50

2,50

-

-

-

9,1

Cấp Giấy phép đầu tư và G.. phép ĐKKD

77,72

19,31

1,98

0,99

-

1,3

Vay vốn Ngân hàng quốc doanh

88,61

7,92

1,98

1,49

-

8,5

Cấp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất

77,18

10,19

6,31

5,34

0,97

8,2

Năm 2008

 

 

 

 

 

 

Đường điện thoại nối với bên ngoài DN

94,06

4,46

0,99

0,50

-

1,89

Cấp điện

93,56

5,45

0,50

0,50

-

2,63

Cấp nước

94,03

5,97

-

-

-

3,03

Cấp Giấy phép xây dựng

89,60

8,42

1,49

0,50

-

6,90

Cấp Giấy phép nhập khẩu

98,51

1,49

-

-

-

-

Cấp Giấy phép đầu tư và G. phép ĐKKD

86,07

13,43

0,50

-

-

2,33

Vay vốn Ngân hàng quốc doanh

95,05

3,96

0,50

0,50

-

6,98

Cấp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất

89,60

8,42

1,49

0,50

-

8,00


| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |

 
 

© 2009 Cục Thống kê Bình Thuận, Design by PSONet