Về đăng ký xin cấp đất
Về đăng ký xin cấp đất, giải toả
mặt bằng, xin phép xây dựng
Việc đăng ký xin cấp đất, giải
toả mặt bằng, xin phép xây dựng là giai đoạn đầu tiên trong triển khai thực hiện
dự án. Thời gian triển khai nhanh hay chậm sẽ quyết định đến việc đưa doanh
nghiệp đi vào hoạt động sản xuất kinh doanh. Qua phỏng vấn các chủ doanh nghiệp
có liên quan đến việc cấp đất, xin phép xây dựng trong năm 2008 cho thấy tỷ lệ
trả lời sau: Với thời gian từ 6 tháng trở xuống, việc xin cơ quan có thẩm quyền
và được cấp đất là 79,6%; giải phóng mặt bằng 71,8%; thu xếp đấu nối với hạ tầng
cần thiết và xin phép xây dựng 61%; thực hiện toàn bộ quá trình 39,6%. Tương ứng
những nội dung này ở năm 2007 là 78,2%; 67,4%; 79,1% và 53,1%. Điều này cho thấy
việc xem xét cấp đất và giải phóng mặt bằng từ cơ quan thẩm quyền và các ngành
chức năng đã có tiến bộ dần, song bước xây dựng hạ tầng cần thiết bị chậm trể đã
làm thời gian thực hiện toàn bộ quá trình chậm hơn năm trước. Tuy vậy thời gian
kéo dài trên 12 tháng cho toàn bộ quá trình chỉ ở mức độ thấp (dưới 25%).
QUÁ TRÌNH XIN CẤP ĐẤT VÀ
TIẾN HÀNH XIN PHÉP XÂY DỰNG CHIA THEO THỜI GIAN |
|
|
|
Đ. vị tính: % |
|
Chia theo thời gian |
0-6 tháng |
07-12 tháng |
13-18 tháng |
19-24 tháng |
Trên 24 tháng |
Năm 2007 |
|
|
|
|
|
Xin cơ quan có thẩm quyền
và được cấp đất (bước 1) |
78,2 |
12,7 |
5,5 |
3,6 |
- |
Giải phóng mặt bằng (bước
2) |
67,4 |
18,6 |
4,7 |
7,0 |
2,3 |
Thu xếp đấu nối với hạ
tầng cần thiết và xin phép xây dựng (B. 3) |
79,1 |
9,3 |
9,3 |
2,3 |
- |
Toàn bộ quá trình
(qua 3 bước trên) |
53,1 |
22,4 |
4,1 |
12,2 |
8,2 |
Năm 2008 |
|
|
|
|
|
Xin cơ quan có thẩm quyền
và được cấp đất (bước 1) |
79,6 |
14,3 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
Giải phóng mặt bằng (bước
2) |
71,8 |
23,1 |
- |
2,6 |
2,6 |
Thu xếp đấu nối với hạ
tầng cần thiết và xin phép xây dựng (B. 3) |
61,0 |
34,1 |
2,4 |
2,4 |
- |
Toàn bộ quá trình
(qua 3 bước trên) |
39,6 |
37,5 |
16,7 |
- |
6,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Về cấp các Giấy phép và giải quyết
một số dịch vụ:
Liên quan đến việc cấp các Giấy
phép và giải quyết một số dịch vụ cho doanh nghiệp hoạt động, qua phỏng vấn phần
lớn các chủ DN cho biết được giải quyết dưới 10 ngày và tỷ lệ được giải quyết
với thời gian ngắn trong năm 2008 cao hơn năm 2007. Điều đó cho thấy việc
cải cách thủ tục hành chính ngày càng nâng cao được hiệu quả, hạn chế việc
“hành” doanh nghiệp. Mặt khác, một số giấy phép và dịch vụ mang tính “nhạy cảm”
như: cấp giấy phép xây dựng; vay vốn Ngân hàng quốc doanh; cấp giấy chứng
nhận Quyền sử dụng đất, tình trạng phải “bồi dưỡng vật chất” cho công việc này
năm 2008 đã giảm nhiều so với năm trước.
THỜI GIAN CẦN THIẾT ĐỂ CÓ
ĐƯỢC CÁC GIẤY PHÉP HOẶC DỊCH VỤ |
|
|
|
|
Đơn vị tính : % |
|
Thời gian cần thiết để được giải quyết |
Có đưa quà cáp biếu xén |
Dưới 10 ngày |
Từ 10 đến 30 ngày |
Trên 1 đến 2 tháng |
Trên 2 đến 3 tháng |
Trên 3 tháng |
Năm 2007 |
|
|
|
|
|
|
Đường điện thoại nối với
bên ngoài DN |
90,10 |
7,92 |
0,99 |
0,99 |
- |
2,9 |
Cấp điện |
88,06 |
10,95 |
0,50 |
0,50 |
- |
- |
Cấp nước |
89,50 |
10,50 |
- |
- |
- |
2,8 |
Cấp Giấy phép xây dựng |
78,43 |
16,18 |
3,43 |
1,96 |
- |
5,5 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu |
97,50 |
2,50 |
- |
- |
- |
9,1 |
Cấp Giấy phép đầu tư và
G.. phép ĐKKD |
77,72 |
19,31 |
1,98 |
0,99 |
- |
1,3 |
Vay vốn Ngân hàng quốc
doanh |
88,61 |
7,92 |
1,98 |
1,49 |
- |
8,5 |
Cấp Giấy chứng nhận Quyền
sử dụng đất |
77,18 |
10,19 |
6,31 |
5,34 |
0,97 |
8,2 |
Năm 2008 |
|
|
|
|
|
|
Đường điện thoại nối với
bên ngoài DN |
94,06 |
4,46 |
0,99 |
0,50 |
- |
1,89 |
Cấp điện |
93,56 |
5,45 |
0,50 |
0,50 |
- |
2,63 |
Cấp nước |
94,03 |
5,97 |
- |
- |
- |
3,03 |
Cấp Giấy phép xây dựng |
89,60 |
8,42 |
1,49 |
0,50 |
- |
6,90 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu |
98,51 |
1,49 |
- |
- |
- |
- |
Cấp Giấy phép đầu tư và G.
phép ĐKKD |
86,07 |
13,43 |
0,50 |
- |
- |
2,33 |
Vay vốn Ngân hàng quốc
doanh |
95,05 |
3,96 |
0,50 |
0,50 |
- |
6,98 |
Cấp Giấy chứng nhận Quyền
sử dụng đất |
89,60 |
8,42 |
1,49 |
0,50 |
- |
8,00 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 
|