Thực trạng về doanh nghiệp bị cá
Thực trạng về doanh nghiệp bị các
ngành ngành chức năng kiểm tra:
Kết quả điều tra cũng cho thấy,
năm 2008, tỷ lệ doanh nghiệp được các ngành, các cơ quan chức năng đến kiểm tra
không nhiều (trừ ngành Thuế và Cảnh sát phòng cháy chữa cháy), các ngành chức
năng đến kiểm tra doanh nghiệp chỉ dưới 20% số doanh nghiệp và số lần kiểm tra
phổ biến là dưới 3 lần/năm; song các doanh nghiệp cũng cho biết việc các doanh
nghiệp tự nguyện biếu xén quà cáp (phong bì) cho các cán bộ sau khi thực hiện
kiểm tra ở doanh nghiệp là khá phổ biến.So với năm 2007, tỷ lệ doanh nghiệp được
các ngành chức năng đến kiểm tra trong năm 2008 có thấp hơn chút ít, tuy vậy
việc biếu xén quà cáp (chủ yếu từ phía DN tự nguyện) còn khá phổ biến. Song việc
biếu xén quà cáp của doanh nghiệp cho một số ngành như: Thuế, Hải quan, Cảnh sát
phòng cháy chữa cháy năm 2008 cũng được giảm dần so với 2007. Nếu măm 2007 tỷ lệ
biếu xén quà cáp cho các ngành này lần lượt là 98,9%; 100%; 99% thì ở năm 2008
chỉ còn 96,8%; 66,7%; 95,6%.
THỰC TRẠNG DOANH NGHIỆP
BỊ CÁC NGÀNH CHỨC NĂNG KIỂM TRA |
|
|
|
|
|
Đ. vị tính: % |
Các ngành, các cơ quan
chức năng thực hiện kiểm tra |
Tỷ lệ DN được kiểm tra |
Số lần kiểm tra trong
năm |
Tỷ lệ DN phải tặng quà cáp, biếu xén khi bị kiểm tra |
Dưới 3 lần |
Từ 3 đến 6 lần |
Từ 6 đến 12 lần |
Trên 12 lần |
Năm 2007 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện, thị xã, thành
phố |
10,0 |
60,0 |
25,0 |
5,0 |
10,0 |
100,0 |
Ngành Thuế |
44,0 |
87,5 |
9,1 |
3,4 |
- |
98,9 |
Hải quan |
4,0 |
75,0 |
25,0 |
- |
- |
100,0 |
Ngành Lao động |
21,0 |
81,0 |
19,0 |
- |
- |
100,0 |
Công an (không kể Cảnh sát
giao thông, PCCC) |
17,5 |
74,3 |
22,9 |
2,9 |
- |
97,1 |
Cảnh sát phòng cháy, chũa
cháy |
52,5 |
91,4 |
6,7 |
1,9 |
- |
99,0 |
Cơ quan ĐKKD, cấp phép đầu
tư |
21,5 |
88,4 |
11,6 |
- |
- |
100,0 |
Ngành Tài nguyên môi
trường |
28,5 |
87,7 |
12,3 |
- |
- |
96,5 |
Quản lý thị trường |
28,5 |
91,2 |
7,0 |
1,8 |
- |
93,0 |
Thanh tra xây dựng |
17,0 |
85,3 |
11,8 |
2,9 |
- |
100,0 |
Năm 2008 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện, thị xã, thành
phố |
5,0 |
60,0 |
30,0 |
10,0 |
- |
100,0 |
Ngành Thuế |
30,8 |
79,0 |
19,4 |
1,6 |
- |
96,8 |
Hải quan |
1,5 |
100,0 |
- |
- |
- |
66,7 |
Ngành Lao động |
10,9 |
72,7 |
22,7 |
4,5 |
- |
100,0 |
Công an (không kể Cảnh sát
giao thông, PCCC) |
8,5 |
70,6 |
23,5 |
5,9 |
- |
100,0 |
Cảnh sát phòng cháy, chũa
cháy |
33,8 |
92,6 |
7,4 |
- |
- |
95,6 |
Cơ quan ĐKKD, cấp phép đầu
tư |
4,5 |
77,8 |
22,2 |
- |
- |
100,0 |
Ngành Tài nguyên môi
trường |
16,4 |
100,0 |
- |
- |
- |
100,0 |
Quản lý thị trường |
15,4 |
93,5 |
6,5 |
- |
- |
93,5 |
Thanh tra xây dựng |
9,0 |
94,4 |
- |
5,6 |
- |
94,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 
|