Page 388 - NG2022_merged
P. 388

152
                               Sản lượng thanh long
                               phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
                               Production of dragon fruit by district

                                                                                      ĐVT: Tấn - Unit: Ton
                                                   2018        2019       2020        2021       2022


                     TỔNG SỐ - TOTAL           591.964,9   642.063,9   698.028,6   680.900,9   594.005,2

                     Thành phố Phan Thiết
                     Phan Thiet city             9.547,1   10.355,5    10.161,2   10.445,3    10.945,7

                     Thị xã La Gi
                     La Gi town                 26.504,3   28.748,7    27.349,2   32.034,1    25.270,0
                     Huyện Tuy Phong
                     Tuy Phong district          4.398,0    4.770,4     8.840,0    8.623,1     9.540,8

                     Huyện Bắc Bình
                     Bac Binh district          56.640,0   61.436,4    79.440,6   77.600,0    65.534,5

                     Huyện Hàm Thuận Bắc
                     Ham Thuan Bac district    176.315,0   191.245,8   174.953,8   156.159,7   124.605,0

                     Huyện Hàm Thuận Nam
                     Ham Thuan Nam district    295.997,5   321.033,3   365.080,3   355.895,6   315.097,2
                     Huyện Tánh Linh
                     Tanh Linh district          2.123,0    2.302,8     1.776,7    1.733,1      194,0

                     Huyện Đức Linh
                     Duc Linh district            386,0       418,7      249,7          -           -

                     Huyện Hàm Tân
                     Ham Tan district           20.053,6   21.751,8    30.176,0   38.400,1    42.806,0

                     Huyện Phú Quý
                     Phu Quy district               0,5         0,5        1,1        10,0       12,0

                     Ghi chú: Lựa chọn cây trồng phù hợp hoặc tùy theo tình hình thực tế của địa phương (cây đặc trưng của địa phương
                           hoặc cây có diện tích trồng lớn)
                     Note: Select suitable plants or depending on the actual situation of the locality (local trees or trees with a large
                           planting area)







                                                             375
   383   384   385   386   387   388   389   390   391   392   393