Với sự tăng trưởng và phát triển
Với sự tăng trưởng và phát triển của các DN như vậy đã góp
phần rất lớn vào việc thúc đẩy sự phát triển kinh tế của tỉnh nhà. Sự tăng
trưởng và phát triển của các DN trên địa bàn tỉnh trong thời gian qua khá toàn
diện, nhất là DN ngoài quốc doanh đã tăng trưởng và phát triển với tốc độ cao.
Năm 2008, trên địa bàn có 27 DN nhà nước với 5.251 lao động; 1.014 DN ngoài
quốcdoanh với 30.204 lao động; 19 DN có vốn đầu tư nước ngoài với 1.795 lao động
(đang hoạt động). Nhóm ngành có số DN nhiều nhất là Dịch vụ (650 DN); kế đến là
Công nghiệp xây dựng (379 DN) và thấp nhất là Nông lâm thuỷ sản (31 DN). Số lao
động chiếm đông nhất là nhóm Công nghiệp xây dựng (21.142 LĐ); kế đến là nhóm
Dịch vụ (13.103 LĐ) và ít nhất là Nông lâm thuỷ sản (3.005 LĐ). Song quy mô lao
động thấp nhất là nhóm ngành dịch vụ (20,2 người/DN).
LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ VÀ NHÓM NGÀNH |
|
Năm 2003 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
I. Số cơ sở |
504 |
905 |
1.060 |
1. Phân theo khu vực kinh
tế |
|
|
|
Nhà nước |
33 |
25 |
27 |
Ngoài quốc doanh |
459 |
863 |
1.014 |
Khu vực kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài |
12 |
17 |
19 |
2. Phân theo nhóm ngành |
|
|
|
+ Nông lâm
thuỷ sản |
24 |
27 |
31 |
+ Công nghiệp
xây dựng |
220 |
345 |
379 |
trong đó: Công
nghiệp chế biến |
123 |
168 |
179 |
3. Dịch vụ |
260 |
533 |
650 |
trong đó: - Thương mại |
148 |
312 |
390 |
- Khách
sạn nhà hàng |
57 |
125 |
147 |
II. Lao động (người) |
22.546 |
32.528 |
37.250 |
1. Phân theo thành phần
kinh tế |
|
|
|
Nhà nước |
9.193 |
4.939 |
5.251 |
Ngoài quốc doanh |
12.442 |
26.193 |
30.204 |
Khu vực kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài |
911 |
1.396 |
1.795 |
2. Phân theo nhóm ngành |
|
|
|
+ Nông lâm
thuỷ sản |
2.207 |
2.413 |
3.005 |
+ Công nghiệp
xây dựng |
15.475 |
20.026 |
21.142 |
trong đó: Công
nghiệp chế biến |
11.157 |
12.620 |
12.942 |
3. Dịch vụ |
4.864 |
10.089 |
13.103 |
trong đó: - Thương mại |
1.517 |
3.841 |
5.029 |
- Khách
sạn nhà hàng |
1.951 |
4.587 |
5.562 |
III. Lao động/doanh nghiệp
(người) |
44,7 |
35,9 |
35,1 |
1. Phân theo thành phần
kinh tế |
|
|
|
Nhà nước |
278,6 |
197,6 |
194,5 |
Ngoài quốc doanh |
27,1 |
30,4 |
29,8 |
Khu vực kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài |
75,9 |
82,1 |
94,5 |
2. Phân theo nhóm ngành |
|
|
|
+ Nông lâm
thuỷ sản |
92,0 |
89,4 |
96,9 |
+ Công nghiệp
xây dựng |
70,3 |
58,0 |
55,8 |
trong đó: Công
nghiệp chế biến |
90,7 |
75,1 |
72,3 |
3. Dịch vụ |
18,7 |
18,9 |
20,2 |
trong đó: - Thương mại |
10,3 |
12,3 |
12,9 |
- Khách
sạn nhà hàng |
34,2 |
36,7 |
37,8 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 
|