TRANG CHỦ | LỜI NÓI ĐẦU | BÀI PHÂN TÍCH | SỐ LIỆU

Hôm nay ngày 14 tháng 6 năm 2025

         Website được thực hiện dựa trên cuốn sách "Môi trường đầu tư sản xuất kinh doanh ở Bình Thuận nhìn từ phía doanh nghiệp" do Cục Thống kê Bình Thuận phát hành tháng 6/2009 GPXB số 16/GP-STTTT do Sở Thông tin và truyền thông Bình Thuận cấp
Trang chủ
Lời nói đầu
Bài phân tích
Số liệu
 
 
Với sự tăng trưởng và phát triển

Với sự tăng trưởng và phát triển của các DN như vậy đã góp phần rất lớn vào việc thúc đẩy sự phát triển kinh tế của tỉnh nhà. Sự tăng trưởng và phát triển của các DN trên địa bàn tỉnh trong thời gian qua khá toàn diện, nhất là DN ngoài quốc doanh đã tăng trưởng và phát triển với tốc độ cao. Năm 2008, trên địa bàn có 27 DN nhà nước với 5.251 lao động; 1.014 DN ngoài quốcdoanh với 30.204 lao động; 19 DN có vốn đầu tư nước ngoài với 1.795 lao động (đang hoạt động). Nhóm ngành có số DN nhiều nhất là Dịch vụ (650 DN); kế đến là Công nghiệp xây dựng (379 DN) và thấp nhất là Nông lâm thuỷ sản (31 DN). Số lao động chiếm đông nhất là nhóm Công nghiệp xây dựng (21.142 LĐ); kế đến là nhóm Dịch vụ (13.103 LĐ) và ít nhất là Nông lâm thuỷ sản (3.005 LĐ). Song quy mô lao động thấp nhất là nhóm ngành dịch vụ (20,2 người/DN).

 

LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ VÀ NHÓM NGÀNH

 

Năm 2003

Năm 2007

Năm 2008

I. Số cơ sở

504

905

1.060

1. Phân theo khu vực kinh tế

 

 

 

Nhà nước

33

25

27

Ngoài quốc doanh

459

863

1.014

Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

12

17

19

2. Phân theo nhóm ngành

 

 

 

   + Nông lâm thuỷ sản

24

27

31

   + Công nghiệp xây dựng

220

345

379

trong đó:  Công nghiệp chế biến

123

168

179

3. Dịch vụ

260

533

650

trong đó: - Thương mại

148

312

390

    - Khách sạn nhà hàng

57

125

147

II. Lao động (người)

22.546

32.528

37.250

1. Phân theo thành phần kinh tế

 

 

 

Nhà nước

9.193

4.939

5.251

Ngoài quốc doanh

12.442

26.193

30.204

Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

911

1.396

1.795

2. Phân theo nhóm ngành

 

 

 

   + Nông lâm thuỷ sản

2.207

2.413

3.005

   + Công nghiệp xây dựng

15.475

20.026

21.142

trong đó:  Công nghiệp chế biến

11.157

12.620

12.942

3. Dịch vụ

4.864

10.089

13.103

trong đó: - Thương mại

1.517

3.841

5.029

    - Khách sạn nhà hàng

1.951

4.587

5.562

III. Lao động/doanh nghiệp (người)

44,7

35,9

35,1

1. Phân theo thành phần kinh tế

 

 

 

Nhà nước

278,6

197,6

194,5

Ngoài quốc doanh

27,1

30,4

29,8

Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

75,9

82,1

94,5

2. Phân theo nhóm ngành

 

 

 

   + Nông lâm thuỷ sản

92,0

89,4

96,9

   + Công nghiệp xây dựng

70,3

58,0

55,8

trong đó:  Công nghiệp chế biến

90,7

75,1

72,3

3. Dịch vụ

18,7

18,9

20,2

trong đó: - Thương mại

10,3

12,3

12,9

    - Khách sạn nhà hàng

34,2

36,7

37,8


| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |

 
 

© 2009 Cục Thống kê Bình Thuận, Design by PSONet