Đánh giá mức độ tiếp cận thông t
Đánh giá mức độ tiếp cận thông
tin, tài liệu của Tỉnh từ phía doanh nghiệp
Trong quá trình tiếp cận các loại
thông tin tài liệu, qua phỏng vấn các chủ doanh nghiệp cho biết việc tiếp cận
nhiều thông tin tài liệu rất khó (năm 2008 có trên 40% ý kiến cho là không thể
tiếp cận) như: thông tin tài liệu về ngân sách địa phương; kế hoạch phát triển
KTXH 5, 10 năm của tỉnh. Một số thông tin tài liệu có thể tiếp cận, song không
dễ dàng (trên 40% ý kiến) là: kế hoạch phát triển KTXH hàng năm của địa phương;
chương trình hành động phát triển kinh tế tư nhân của tỉnh; các Luật, Pháp lệnh,
Nghị định, Quyết định của TW. Những văn bản, tài liệu khác như: các văn bản
hướng dẫn của Bộ, Ngành; các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh; các chính sách
ưu đãi đầu tư của Tỉnh; các đơn xin đăng ký kinh doanh và sử dụng đất; thông tin
về các thay đổi của các quy định về Thuế thì doanh nghiệp tiếp cận dễ dàng hơn.
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TIẾP CẬN
THÔNG TIN, TÀI LIỆU CỦA TỈNH TỪ PHÍA DOANH NGHIỆP |
|
|
|
|
Đ. vị tính: % |
Các loại thông tin, tài liệu |
Không thể |
Có thể nhưng khó |
Có thể |
Tương đối dễ |
Rất dễ |
Năm 2007 |
|
|
|
|
|
Ngân sách địa phương |
32,0 |
36,0 |
19,5 |
12,0 |
0,5 |
Kế hoạch phát triển KTXH
5,10 năm của Tỉnh |
13,0 |
42,5 |
30,5 |
12,0 |
2,0 |
Kế hoạch phát triển KTXH
hàng năm của Tỉnh |
12,0 |
38,0 |
32,0 |
15,0 |
3,0 |
CT hành động phát triển KT
tư nhân của Tỉnh |
12,0 |
38,5 |
35,5 |
13,0 |
1,0 |
Các Luật, PLệnh, NĐịnh,
QĐịnh của TW |
4,5 |
32,5 |
39,0 |
22,0 |
2,0 |
Các Văn bản hướng dẫn của
Bộ, Ngành |
3,0 |
25,0 |
39,5 |
29,5 |
3,0 |
Các Quyết định, Chỉ thị
của UBND tỉnh |
3,0 |
18,0 |
42,5 |
32,5 |
4,0 |
Các kế hoạch và dự án XD
cơ sở hạ tầng mới |
17,0 |
34,0 |
33,5 |
14,5 |
1,0 |
Các kế hoạch đầu tư của TW |
27,5 |
40,5 |
19,5 |
10,0 |
2,5 |
Các bản đồvà các quy hoạch
sử dụng đất |
16,5 |
35,0 |
29,5 |
17,0 |
2,0 |
Các chính sách ưu đãi đầu
tư của Tỉnh |
8,5 |
27,0 |
42,5 |
20,5 |
1,5 |
Các đơn xin đăng ký kinh
doanh và sử dụng đất |
3,5 |
12,0 |
48,0 |
34,0 |
2,5 |
Thông tin về thay đổi của
các quy định về Thuế |
0,5 |
2,0 |
45,5 |
43,5 |
8,5 |
Năm 2008 |
|
|
|
|
|
Ngân sách địa phương |
57,2 |
26,9 |
11,9 |
4,0 |
- |
Kế hoạch phát triển KTXH
5,10 năm của Tỉnh |
45,8 |
23,4 |
24,9 |
5,0 |
1,0 |
Kế hoạch phát triển KTXH
hàng năm của Tỉnh |
19,9 |
41,3 |
30,3 |
7,5 |
1,0 |
CT hành động phát triển KT
tư nhân của Tỉnh |
14,0 |
54,0 |
24,5 |
5,5 |
2,0 |
Các Luật, PLệnh, NĐịnh,
QĐịnh của TW |
6,5 |
46,8 |
30,3 |
15,4 |
1,0 |
Các Văn bản hướng dẫn của
Bộ, Ngành |
4,0 |
40,8 |
40,3 |
13,9 |
1,0 |
Các Quyết định, Chỉ thị
của UBND tỉnh |
4,0 |
36,8 |
44,8 |
12,9 |
1,5 |
Các kế hoạch và dự án XD
cơ sở hạ tầng mới |
18,4 |
47,8 |
26,9 |
6,5 |
0,5 |
Các kế hoạch đầu tư của TW |
36,3 |
44,8 |
16,4 |
2,5 |
- |
Các bản đồvà các quy hoạch
sử dụng đất |
22,9 |
52,7 |
20,4 |
4,0 |
- |
Các chính sách ưu đãi đầu
tư của Tỉnh |
7,5 |
16,4 |
55,7 |
19,9 |
0,5 |
Các đơn xin đăng ký kinh
doanh và sử dụng đất |
2,5 |
9,0 |
48,3 |
38,8 |
1,5 |
Thông tin về thay đổi của
các quy định về Thuế |
0,5 |
5,0 |
41,3 |
50,2 |
3,0 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 
|