DANH MỤC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH TỈNH BÌNH THUẬN
LIST OF ADMINISTRATIVE DIVISIONS
Xã (Commune) : 97;    Phường (Ward) : 14;    Thị trấn (Small town)  : 11
  Tên đơn vị hành chính   
Mã số Name of the Vùng địa lý 
Code administrative Areas
  divisions  
A B C
715 TỈNH BÌNH THUẬN  
  (có 1 thành phố và 8 huyện)  
71501 Thành phố Phan Thiết   
71503 Huyện Tuy Phong   
71505 Huyện Bắc Bình   
71507 Huyện Hàm Thuận Bắc   
71509 Huyện Hàm Thuận Nam  
71511 Huyện Tánh Linh   
71513 Huyện Hàm Tân   
71515 Huyện Đức Linh   
71517 Huyện Phú Quý  
71501

Thành phố Phan Thiết 

 
  (có 14 phường và 4 xã)  
7150101 Phường Đức Thắng Đồng bằng 
7150103 Phường Mũi Né Trung du
7150104 Phường Hàm Tiến Trung du
7150105 Phường Phú Trinh Đồng bằng 
7150106 Phường Phú Hài Trung du
7150107 Phường Phú Thuỷ Đồng bằng 
7150108 Phường Xuân An Trung du
7150109 Phường Thanh Hải Đồng bằng 
7150110 Phường Phú Tài Trung du
7150111 Phường Bình Hưng Đồng bằng 
7150113 Phường Hưng Long  Đồng bằng 
7150115 Phường Đức Nghĩa Đồng bằng 
7150117 Phường Lạc Đạo Đồng bằng 
7150119 Phường Đức Long Đồng bằng 
7150121 Xã Thiện Nghiệp Trung du
7150125 Xã Phong Nẫm Trung du
7150127 Xã Tiến Lợi Trung du
7150129 Xã Tiến Thành  Trung du
71503

Huyện Tuy Phong 

 
  (có 2 thị trấn và 10 xã)  
7150301 Thị trấn Liên Hương  Đồng bằng 
7150303 Thị trấn Phan Rí Cửa Đồng bằng 
7150305 Xã Phan Dũng Vùng cao 
7150306 Xã Vĩnh Tân Miền núi
7150307 Xã Vĩnh Hảo Miền núi
7150309 Xã Phong Phú Miền núi
7150311 Xã Phú Lạc Miền núi
7150313 Xã Phước Thể Trung du
7150315 Xã Bình Thạnh  Trung du
7150317 Xã Chí Công Trung du
7150319 Xã Hòa Minh  Trung du
7150321 Xã Hòa Phú  Trung du
71505

Huyện Bắc Bình 

 
  (có 1 thị trấn và 17 xã)  
7150501 Thị trấn Chợ Lầu  Miền núi
7150503 Xã Phan Lâm  Vùng cao 
7150505 Xã Phan Điền Vùng cao 
7150507 Xã Phan Hiệp Miền núi
7150509 Xã Phan Hoà Miền núi
7150511 Xã Hải Ninh  Miền núi
7150513 Xã Phan Rí Thành  Miền núi
7150515 Xã Bình An Miền núi
7150517 Xã Hồng Thái Miền núi
7150519 Xã Phan Sơn Vùng cao 
7150521 Xã Lương Sơn Miền núi
7150523 Xã Phan Thanh  Miền núi
7150525 Xã Hòa Thắng Miền núi
7150526 Xã Sông Bình  Miền núi
7150527 Xã Sông Lũy Miền núi
7150529 Xã Bình Tân Miền núi
7150531 Xã Hồng Phong Miền núi
7150533 Xã Phan Tiến Miền núi
71507

Huyện Hàm Thuận Bắc 

 
  (có 2 thị trấn và 15 xã)  
7150701 Thị trấn Ma Lâm Trung du
7150703 Xã Hồng Liêm Miền núi
7150705 Xã Thuận Hòa Miền núi
7150707 Xã Đông Tiến Vùng cao 
7150709 Xã Hàm Trí Miền núi
7150711 Xã Hồng Sơn Miền núi
7150713 Xã Hàm Phú Miền núi
7150715 Xã Hàm Đức Trung du
7150717 Xã La Dạ Vùng cao 
7150718 Xã Đa Mi Vùng cao 
7150719 Xã Đông Giang  Vùng cao 
7150721 Xã Thuận Minh  Vùng cao 
7150723 Xã Hàm Chính  Miền núi
7150725 Xã Hàm Thắng Đồng bằng 
7150727 Thị trấn Phú Long Đồng bằng 
7150729 Xã Hàm Liêm Miền núi
7150731 Xã Hàm Hiệp  Trung du
71509

Huyện Hàm Thuận Nam

 
  (có 1 thị trấn và 12 xã)  
7150901 Thị trấn Thuận Nam  Miền núi
7150902 Xã Tân Lập Miền núi
7150903 Xã Mỹ Thạnh Vùng cao 
7150905 Xã Hàm Cần Vùng cao 
7150907 Xã Mương Mán Miền núi
7150909 Xã Hàm Mỹ Trung du
7150911 Xã Hàm Thạnh  Miền núi
7150913 Xã Hàm Kiệm Trung du
7150915 Xã Hàm Cường  Trung du
7150917 Xã Hàm Minh  Miền núi
7150919 Xã Thuận Quý Miền núi
7150921 Xã Tân Thuận Miền núi
7150923 Xã Tân Thành  Trung du
71511

Huyện Tánh Linh 

 
  (có 1 thị trấn và 13 xã)  
7151101 Thị trấn Lạc Tánh   Miền núi
7151103 Xã Bắc Ruộng Vùng cao 
7151105 Xã La Ngâu  Vùng cao 
7151107 Xã Đồng Kho Vùng cao 
7151109 Xã Đức Bình  Vùng cao 
7151111 Xã Đức Thuận Vùng cao 
7151113 Xã Suối Kiết Miền núi
7151115 Xã Măng Tố Vùng cao 
7151117 Xã Huy Khiêm Miền núi
7151119 Xã Nghị Đức Miền núi
7151121 Xã Đức Tân Miền núi
7151123 Xã Đức Phú Miền núi
7151125 Xã Gia An Miền núi
7151127 Xã Gia Huynh Miền núi
71513

Huyện Hàm Tân 

 
  (có 2 thị trấn và 12 xã)  
7151301 Thị trấn La Gi  Đồng bằng 
7151302 Thị trấn Tân Minh  Miền núi
7151303 Xã Tân An  Đồng bằng 
7151304 Xã Sông Phan Miền núi
7151305 Xã Tân Nghĩa Miền núi
7151307 Xã Tân Hải Đồng bằng 
7151309 Xã Tân Bình  Trung du
7151310 Xã Tân Đức Miền núi
7151312 Xã Tân Phúc Miền núi
7151313 Xã Tân Hà Miền núi
7151315 Xã Tân Xuân Miền núi
7151317 Xã Tân Thiện  Trung du
7151319 Xã Sơn Mỹ Trung du
7151321 Xã Tân Thắng Miền núi
71515

Huyện Đức Linh 

 
  (có 2 thị trấn và 11 xã)  
7151501 Thị trấn Võ Xu Miền núi
7151502 Thị trấn Đức Tài Miền núi
7151503 Xã Mê Pu Miền núi
7151505 Xã Vũ Hòa Miền núi
7151507 Xã Tân Hà Miền núi
7151509 Xã Trà Tân Miền núi
7151510 Xã Đông Hà Miền núi
7151511 Xã Sùng Nhơn Miền núi
7151513 Xã Nam Chính Miền núi
7151515 Xã Đức Chính  Miền núi
7151519 Xã Đa Kai Miền núi
7151520 Xã Đức Tín Miền núi
7151521 Xã Đức Hạnh  Miền núi
71517

Huyện Phú Quý

 
  (có 3 xã)  
7151701 Xã Ngũ Phụng Hải đảo
7151703 Xã Long Hải Hải đảo
7151705 Xã Tam Thanh  Hải đảo

back | index

về trước | mục lục