| VỊ TRÍ ĐỊA LÝ - PLACE |
| - Phía Đông Bắc và Bắc giáp tỉnh Ninh Thuận. |
| North - East and North by Ninh Thuan province sterm. |
| - Phía Bắc và Tây Bắc giáp tỉnh Lâm Đồng. |
| North and North - West by Lam Dong province sterm. |
| - Phía Tây giáp tỉnh Đồng Nai,Tây Nam giáp tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
| West by Dong Nai province sterm;South - West by Ba Ria Vung Tau province sterm |
| - Phía Đông và Đông Nam giáp biển Đông. |
| East and South- East by EA-Sea sterm |
| CÓ TỌA ĐỘ ĐỊA LÝ- CO - ORDINATE |
| - Từ 10º 33 ‘ 42 “ đến 11º 33 ‘ 18 “ Vĩ độ Bắc |
| From 10º 33 ‘ 42 “ to 11º 33 ‘ 18 “ North latitude |
| - Từ 107º 23 ‘ 41 “ đến 108º 52 ‘ 42 “ Kinh độ đông |
| From 107º 23 ‘ 41 “ to 108º 52 ‘ 42 “ East longitude |
| NƠI XA NHẤT TỈNH - FAREST PLACE |
| - Phía Bắc: Xã Phan Dũng - Huyện Tuy Phong- |
| North: Phan Dung Village - Tuy Phong District |
| - Phía Nam: Xã Tân Thắng - Huyện Hàm Tân |
| South : Tan Thang Village - Ham Tan District |
| - Phía Đông: Xã Vĩnh Tân - Huyện Tuy Phong |
| East : Vinh Tan Village - Tuy Phong District |
| - Phía Tây: Xã Đông Hà - Huyện Đức Linh |
| West : Dong Ha Village - Duc Linh District |
| Diện tích đất tự nhiên: 782.846 ha - Area of natural land : 782.846 ha |
| Chiều dài bờ biển: 192 Km - Coast length 192 Kilometres |
| Diện tích vùng lãnh hải: 52.000 Km2 - Area of territory waters : 52.000 Sq km |
| Chiều dài đường Quốc lộ 1A đi qua 178 Km |
| National way I length in the province's territory : 178 Kilometres |
| Chiều dài đường sắt Bắc - Nam chạy qua 180 Km. |
| North - South railway length in the province's territory 180 Kilometres |