PHỤ LỤC SỐ LIỆU

 

DIỆN TÍCH MẶT NƯỚC NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN

 

 

Tổng số

Chia ra

Nuôi cá

Nuôi tôm

Tổng số

Trong tổng số

Tổng số

Trong tổng số

Nuôi trong ruộng nước

Nuôi nước ngọt

Thâm canh bán thâm canh

Nuôi trong ruộng nước

Nuôi nước ngọt

Thâm canh bán thâm canh

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Tổng số

1.064,98

251,23

19,67

214,31

49,50

807,02

-

-

625,40

1. Chia theo khu vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   - Thành thị

163,03

33,54

4,58

24,07

9,65

128,67

-

-

107,12

   - Nông thôn

901,95

217,69

15,09

190,23

39,85

678,34

-

-

518,28

2. Chia theo vùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   - Đồng bằng

179,42

2,09

0,41

1,62

1,03

176,56

-

-

119,30

   - Trung du

397,13

15,93

1,30

14,41

0,94

381,21

-

-

366,11

   - Miền núi

472,03

216,85

17,46

184,61

45,45

249,25

-

-

139,99

   - Núi cao, hải đảo

16,40

16,37

0,50

13,67

2,08

-

-

-

-

 

 

SỐ HỘ NUÔI THUỶ SẢN LỒNG BÈ

 

 

Số hộ nuôi lồng (hộ)

Cơ cấu loại nuôi lồng (%)

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Nuôi cá

Nuôi tôm

Thuỷ sản khác

Nuôi cá

Nuôi tôm

Thuỷ sản khác

A

1

2

3

4

5

6

7

8

Tổng số

58

56

2

-

100,00

96,55

3,45

-

1. Chia theo khu vực

 

 

 

 

 

 

 

 

   - Thành thị

26

26

-

-

100,00

100,00

-

-

   - Nông thôn

32

30

3

-

100,00

93,75

6,25

-

2. Chia theo vùng

 

 

 

 

 

 

 

 

   - Đồng bằng

-

-

-

-

-

-

-

-

   - Trung du

-

 

-

-

-

-

-

-

   - Miền núi

42

42

-

-

100,00

100,00

-

-

   - Núi cao, hải đảo

16

14

2

-

100,00

87,50

12,50

-

 

 

SỐ LỒNG, BÈ VÀ THỂ TÍCH NUÔI THUỶ SẢN LỒNG BÈ

 

 

Tổng số

Chia ra

Số lồng, bè (chiếc)

Thể tích lồng, bè nuôi (m3)

Nuôi cá

Nuôi tôm

Tổng số

Trong đó: Nước ngọt

Số lồng, bè (chiếc)

Thể tích  (m3)

Số lồng, bè (chiếc)

Thể tích  (m3)

Tổng số

Trong đó: Nước ngọt

Tổng số

Trong đó: Nước ngọt

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Tổng số

293

18.297

1.462

276

16.663

802

17

1.614

660

1. Ch.theo k.vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   - Thành thị

46

663

663

46

663

663

-

-

-

   - Nông thôn

247

17.634

799

230

16.020

139

17

1.614

660

2. Ch.theo vùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   - Đồng bằng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

   - Trung du

-

-

-

-

-

-

-

-

-

   - Miền núi

62

962

962

62

802

802

-

160

160

   - Núi cao, hải đảo

231

17.335

500

214

15.881

-

17

1.454

500

 

 

 

SỐ HỘ ƯƠM NUÔI GIỐNG THUỶ SẢN

 

 

Số hộ ươm nuôi giống (hộ)

Cơ cấu loại nuôi giống (%)

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Nuôi cá giống

Nuôi tôm giống

Giống thuỷ sản khác

Nuôi cá giống

Nuôi tôm giống

Giống thuỷ sản khác

A

1

2

3

4

5

6

7

8

Tổng số

127

-

127

-

100,00

-

100,00

-

1. Ch.theo K.vực

 

 

 

 

 

 

 

 

   - Thành thị

58

-

58

-

100,00

-

100,00

-

   - Nông thôn

69

-

69

-

100,00

-

100,00

-

2. Ch.theo vùng

 

 

 

 

 

 

 

 

   - Đồng bằng

57

-

57

-

100,00

-

100,00

-

   - Trung du

36

-

36

-

100,00

-

100,00

-

   - Miền núi

34

-

34

-

100,00

-

100,00

-

   - Núi cao, hải đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG ƯƠM NUÔI GIỐNG THUỶ SẢN

 

 

Tổng số

Chia ra

 

Diện tích mặt nước ươm nuôi (m2)

Thể tích bể, bồn ươm nuôi (m3)

Sản lượng ươm nuôi giống (triệu con)

Cá giống

Tôm giống

Diện tích mặt nước ươm nuôi (m2)

Thể tích bể, bồn ươm nuôi (m3)

Sản lượng ươm nuôi giống (triệu con)

Diện tích mặt nước ươm nuôi (m2)

Thể tích bể, bồn ươm nuôi (m3)

Sản lượng ươm nuôi giống (triệu con)

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Tổng số

93.350

12.979

1.331

-

-

-

93.350

12.979

1.331

1. Ch.theo k.vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   - Thành thị

15.810

4.132

448

-

-

-

15.810

4.132

448

   - Nông thôn

77.540

8.847

883

-

-

-

77.540

8.847

883

2. Ch.theo vùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   - Đồng bằng

15.660

4.096

444

-

-

-

15.660

4.096

444

   - Trung du

36.210

5.143

479

-

-

-

36.210

5.143

479

   - Miền núi

41.480

3.740

408

-

-

-

41.480

3.740

408

   - Núi cao, hải đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

SỐ LƯỢNG TÀU THUYỀN ĐÁNH BẮT THUỶ SẢN PHÂN THEO LOẠI HỘ

 

 

Số lượng tàu thuyền đánh bắt thuỷ sản cơ giới

Tổng

cộng suất (cv)

Số tàu thuyền ĐBTS không động cơ

Tổng Số (chiếc)

Số lượng phân theo quy mô công suất

Dưới

10 – 20 cv

Từ

20 – 45 cv

Từ

45 – 75 cv

Từ

75 – 90 cv

Từ

90 – 200 cv

Trên

200 cv

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Tổng số

6.149

2.338

1.616

1454

137

442

158

221.911

5.660

Ch.theo loại hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ nông nghiệp

100

68

14

13

4

1

-

2.116

164

- Hộ lâm nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Hộ thuỷ sản

5.811

2.194

1.544

1.371

122

425

151

210.577

5.326

- Hộ công nghiệp, tiểu thủ CN

80

27

21

24

6

2

-

2.815

63

- Hộ xây dựng

1

-

1

-

-

-

-

27

1

- Hộ th.nghiệp

118

30

28

36

3

14

7

5.300

68

- Hộ Vận tải

11

11

-

-

-

-

-

111

14

- Hộ h.động khác

23

7

6

8

2

-

-

779

20

- Hộ khác

5

2.338

2

2

-

-

-

186

4

 

 

SỐ LƯỢNG TRANG TRẠI NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN THEO QUY MÔ

DIỆN TÍCH MẶT NƯỚC, THỂ TÍCH LỒNG BÈ, ƯƠM NUÔi

Đơn vị tính : Trang trại

 

Có diện tích mặt nước

Có thể tích lồng bè

Có thể tích ươm nuôi

Từ 1

đến dưới

2 ha

Từ 2

đến dưới

5 ha

Từ 5 ha trở lên

Dưới

5 m3

Từ 5

đến dưới

10 m3

Từ 10 m3 trở lên

Dưới

5 m3

Từ 5

đến dưới

10 m3

Từ 10 m3 trở lên

Tổng số

64

20

1

-

-

15

-

1

44

1. Ch.theo khu vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   - Thành thị

1

1

-

-

-

-

-

-

34

   - Nông thôn

63

19

1

-

-

15

-

1

10

2. Chia theo vùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   - Đồng bằng

5

-

-

-

-

-

-

-

34

   - Trung du

44

9

-

-

-

-

-

1

8

   - Miền núi

15

11

1

-

-

-

-

-

2

   - Núi cao, hải đảo

-

-

-

-

-

15

-

-

-

3. Chia theo đ.vị hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thành phố Phan Thiết

-

1

-

-

-

-

-

-

42

- Huyện Tuy Phong

3

3

-

-

-

-

-

-

2

- Huyện Bắc Bình

2

-

-

-

-

-

-

-

-

- Huyện Hàm Thuận Bắc

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Huyện Hàm Thuận Nam

41

6

-

-

-

-

-

1

 

- Huyện Tánh Linh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Huyện Hàm Tân

17

8

 

-

-

-

-

-

-

- Huyện Đức Linh

1

2

1

-

-

-

-

-

-

- Huyện Phú Quý

-

-

-

-

-

15

-

-

-

 

 

 

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH THỦY SẢN

(giá cố định)

Đ.v tính: Triệu đồng

 

Năm 1997

Năm 1998

Năm 1999

Năm 2000

Năm 2001

Tổng cộng

552.270

543.688

617.850

669.359

719.475

1. Nuôi trồng thuỷ sản

22.224

29.880

34.608

37.764

87.140

2. Khai thác thuỷ sản

502.846

476.898

546.592

592.865

588.432

3. Dịch vụ thuỷ sản

27.200

36.910

36.650

38.730

43.903

 

 

 

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH THỦY SẢN

(theo giá thực tế)

Đ.vị tính: Triệu đồng

 

Năm 1997

Năm 1998

Năm 1999

Năm 2000

Năm 2001

Tổng cộng

626.223

629.938

719.228

791.649

889.648

1. Nuôi trồng thuỷ sản

23.710

38.825

51.718

69.344

163.493

2. Khai thác thuỷ sản

567.113

560.902

636.390

687.830

687.190

3. Dịch vụ thuỷ sản

35.400

30.210

31.120

34.476

38.965

 

Đầu trang | Trang trước | Muc lục