TÀI SẢN LƯU ĐỘNG BÌNH QUÂN MỘT DOANH NGHIỆP
Đơn vị tính: Triệu đồng
   Năm 2001  Năm 2002   Năm 2003   Năm 2004   Năm 2005
Tổng số 2.474 3.179 3.323 3.368 3.479
I. Chia theo loại hình          
Nhà nước 17.082 23.656 24.697 22.236 26.816
   - DN Nhà nước Trung ương 18.071 32.762 31.139 20.054 20.555
   - DN Nhà nước Địa phương 19.633 25.070 27.775 29.844 39.742
   - Công ty TNHH Nhà nước 2.424 2.437 2.486 1.434 2.163
   - Công ty cổ phần Nhà nước 3.104 16.460 8.053 17.204 20.699
Ngoài Nhà nước 1.230 1.679 1.974 2.319 2.656
   - DN tập thể 1.645 1.795 2.284 3.321 2.938
   - Doanh nghiệp tư nhân 599 826 850 909 836
   -TNHH tư nhân 3.401 4.422 5.430 5.535 6.606
   - Công ty CP vốn Nhà nước <=50% 34.127 10.052 6.370 7.639 9.811
DN có vốn đầu tư nước ngoài 2.874 4.243 5.404 7.047 6.329
II. Chia theo đơn vị hành chính          
  - Thành phố Phan Thiết 3.703 4.790 4.553 4.936 5.265
  - Thị xã Lagi         1.070
  - Huyện Tuy Phong 2.098 1.894 2.586 2.855 2.496
  - Huyện Bắc Bình 402 437 652 599 831
  - Huyện Hàm Thuận Bắc 2.133 4.002 4.915 4.601 2.576
  - Huyện Hàm Thuận Nam 3.997 6.082 4.332 1.859 2.718
  - Huyện Tánh Linh 448 307 449 763 1.143
  - Huyện Hàm Tân 802 1.045 1.199 1.073 830
  - Huyện Đức Linh 1.249 1.216 1.882 1.833 2.173
  - Huyện Phú Quí 595 625 654 1.005 1.155
III. Chia theo ngành sản xuất chính          
Nông Lâm Nghiệp và Thủy sản 1.547 5.676 7.406 8.552 7.722
A00. Nông nghiệp và lâm nghiệp 2.407 11.932 15.434 11.993 11.321
  A01. Nông nghiệp và các hoạt động DV có liên quan 2.407 10.956 12.458 12.549 11.747
  A02. Lâm nghiệp và các hoạt động dịch vụ liên quan - 15.839 39.247 10.324 10.255
B00. Thủy sản 1.179 1.208 3.155 4.317 4.364
  B05. Đánh bắt thủy sản, ươm, nuôi trồng thủy sản và các hoạt động dịch vụ có liên quan 1.179 1.208 3.155 4.317 4.364
Công nghiệp và Xây dựng 3.872 4.515 4.874 4.880 5.294
C00. Công nghiệp khai thác mỏ 3.578 4.378 6.308 7.898 6.333
  C13. Khai thác quặng kim loại - - 6.352 8.055 9.970
  C14. Khai thác đá và khai thác mỏ khác 3.578 4.378 6.305 7.888 6.159
D00. Công nghiệp chế biến 2.763 3.265 3.331 3.400 3.913
  D15. Sản xuất thực phẩm và đồ uống 2.833 3.184 2.862 2.774 3.024
  D18. Sản xuất trang phục, thuộc và nhuộm da lông thú 2.231 2.822 4.954 4.690 4.882
  D20. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế…) 3.579 216 127 172 757
  D21. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy - - - 1.461 1.054
  D22.   Xuất bản, in, sao bán ghi các loại 3.233 3.807 6.013 7.413 5.285
  D23. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế và nhiên liệu hạt nhân - - - 180 15
  D24. Sản xuất hóa chất và các sản phẩm hóa chất 4.116 5.373 5.176 5.433 7.839
  D25. Sản xuất các sản phẩm từ cao su và plastic 419 445 976 2.063 1.586
  D26. Sản xuất các sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác 851 1.240 332 475 544
  D28. Sản xuất các sản phẩm từ kim loại (trừ máy móc thiết bị) 7.343 28.944 24.873 28.843 36.783
  D34. Sản xuất xe có động cơ, rơ moóc - - 2.772 3.350 3.610
  D35. Sản xuất phương tiện vận tải khác - - 35 549 429
  D36. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế; sản xuất các sản phẩm khác 86 - 300 2.543 1.931
E00. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước 15.990 18.849 30.271 37.290 37.414
  E41.   Khai thác, lọc và phân phối nước 15.990 18.849 30.271 37.290 37.414
F00. Xây dựng 9.130 9.972 9.807 8.326 8.075
  F45. Xây dựng 9.130 9.972 9.807 8.326 8.075
Dịch vụ 1.366 1.819 1.872 1.954 1.973
G00. Thương nghiệp; sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe máy, đồ dùng cá nhân và gia đình 1.026 1.414 1.275 1.482 1.675
  G50. Bán, bảo dưỡng và sửa chữa xe có động cơ và mô tô, xe máy, bán lẻ nhiên liệu, động cơ 1.284 928 839 1.023 1.210
  G51. Bán buôn và đại lý (trừ xe có động cơ và mô tô, xe máy) 1.383 2.195 1.903 1.996 2.322
  G52. Bán lẻ (trừ xe có động cơ, mô tô, xe máy); sửa chữa đồ dùng 451 1.920 1.347 1.588 1.449
H00. Khách sạn và nhà hàng 1.448 1.599 2.187 1.484 1.560
  H551. Khách sạn 1.647 1.749 2.461 1.666 1.724
  H552. Nhà hàng 728 893 1.013 605 764
I00. Vận tải , kho bãi và thông tin liên lạc 442 338 808 958 999
  I60. Vận tải đường bộ, đường ống 402 362 437 609 423
  I61. Vận tải đường thủy (bao gồm cả vận chuyển khách du lịch) 712 463 510 456 582
  I63. Các hoạt động phụ trợ cho vận tải; Kinh doanh du lịch lữ hành 200 149 1.256 1.297 1.470
J. Tài chính, tín dụng. 4.891 6.822 7.580 11.308 10.873
  J65.  Trung gian tài chính (trừ bảo hiểm và trợ cấp hưu trí) 4.891 6.822 7.580 11.308 10.873
L00. Các hoạt động liên quan đến kinh doanh tài sản và dịch vụ 1.498 1.174 1.461 1.198 1.183
  L71. Các hoạt động liên quan đến bất động sản - 78 228 138 382
  L73. Các HĐ liên quan đến máy tính - - - - 20
  L74. Các hoạt động kinh doanh khác 1.498 1.296 1.563 1.247 1.332
N00. Giáo dục và đào tạo - 1.248 - 297 303
  N80. Giáo dục và đào tạo - 1.248 - 297 303
O00. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội - - - 770 810
  O85. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội - - - 770 810
P00. Hoạt động văn hóa thể thao 1.667 9.633 1.510 2.698 3.298
  P90. Hoạt động văn hóa thể thao 1.667 9.633 1.510 2.698 3.298
T.  Hoạt động phục vụ cá nhân và công cộng 13 102 86 120 63
  T92. Hoạt động thu dọn vật thải, cải thiện điều kiện vệ sinh công cộng - - - 70 34
  T93. Hoạt động dịch vụ khác 13 102 86 145 78