Phụ lục 1
DANH MỤC
HÀNG HOÁ CẤM XUẤT KHẨU, CẤM NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Nghị định số 57/1998/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 1998 của Chính phủ)
I. Mặt hàng cấm xuất khẩu :
1. Vũ khí, đạn dược, vật liệu nổ, trang thiết bị kỹ thuật quân sự.
2. Đồ cổ.
3. Các loại ma tuý.
4. Hoá chất độc.
5. Gỗ tròn, gỗ xẻ, gỗ bóc, củi, than từ gỗ hoặc củi, các sản phẩm gỗ sản xuất từ nhóm 1A và bán tinh chế sản xuất từ nhóm gỗ IIA trong danh mục ban hành kèm theo Nghị định số 18/HĐBT ngày 17 tháng 01 năm 1992; song mây nguyên liệu.
6. Các loại động vật hoang và động vật, thực vật quý hiếm tự nhiên.
II. Mặt hàng cấm nhập khẩu :
1. Vũ khí, đạn dược, vật liệu nổ, trang thiết bị kỹ thuật quân sự.
2. Các loại ma tuý.
3. Hoá chất độc.
4. Các loại văn hoá phẩm đồi truỵ, phản động.
5. Pháo các loại. Đồ chơi trẻ em có ảnh hưởng xấu đến giáo dục nhân cách, đến trật tự an toàn xã hội.
6. Thuốc lá điếu (trừ hành lý cá nhân theo định lượng).
7. Hàng tiêu dùng đã qua sử dụng (trừ tài sản di chuyển bao gồm cả hàng hoá phục vụ nhu cầu của các cá nhân thuộc thân phận ngoại giao của các nước, các tổ chức quốc tế và hành lý cá nhân theo định lượng).
8. Ô tô và phương tiện tự hành các loại có tay lái nghịch (kể cả dạng tháo rời).
9. Phụ tùng đã qua sử dụng của các loại ôtô, xe hai bánh và ba bánh gắn máy, kể cả khung gầm có gắn động cơ ô tô các loại đã qua sử dụng./.
qua sử dụng./.
Phụ lục 2
Danh mục
hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu có điều kiện
(Ban hành kèm theo Nghị định số 57/1998/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 1998 của Chính phủ)
I. Hàng hoá xuất khẩu , nhập khẩu có hạn ngạch :
1. Gạo;
2. Hàng hoá theo hạn ngạch do các tổ chức kinh tế và nước ngoài ấn định đối với Việt Nam;
II. Hàng hoá xuất nhập khẩu có giấy phép :
A. Hàng hóa nhập khẩu.
4. Xăng dầu;
5. Phân bón;
6. Xe 2 bánh gắn máy và linh kiện lắp ráp đồng bộ;
7. Xe ôtô du lịch từ 12 chỗ ngồi trở xuống;
8. Sắt thép;
9. Xi măng;
10. Đường tinh luyện, đường thô nguyên liệu;
11. Giấy viết, giấy in các loại;
12. Rượu;
13. Kính xây dựng;
14. Hàng hoá quản lý chuyên ngành theo Danh mục được Chính phủ phê duyệt.
B. Hàng hóa xuất khẩu.
15. Hàng hóa quản lý chuyên ngành theo Danh mục được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt./.