Cơ cấu lao động nông, lâm nghiệp và thủy sản

trong độ tuổi lao động có khảng năng lao động

chia theo trình độ chuyên môn

 

Đơn vị tính: Người

 

2001

2006

Tăng giảm so
với 2001

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Toàn tỉnh

Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

100,00

100,00

- Chưa qua đào tạo và không có bằng/chứng chi chuyên môn

97,50

98,31

0,81

100,83

- Sơ cấp, CNKT

1,16

0,93

-0,23

80,09

- Trung cấp

1,00

0,59

-0,42

58,36

- Cao đẳng

0,15

0,07

-0,08

47,13

- Đại học trở lên

0,18

0,10

-0,08

55,14

Thành phố Phan Thiết

Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

100,00

100,00

- Chưa qua đào tạo và không có bằng/chứng chi chuyên môn

96,76

97,50

0,73

100,76

- Sơ cấp, CNKT

2,37

1,63

-0,74

68,68

- Trung cấp

0,65

0,58

-0,07

89,59

- Cao đẳng

0,07

0,10

0,03

150,89

- Đại học trở lên

0,15

0,19

0,04

127,88

Thị xã Lagi

Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

100,00

- Chưa qua đào tạo và không có bằng/chứng chi chuyên môn

98,05

- Sơ cấp, CNKT

1,39

- Trung cấp

0,41

- Cao đẳng

0,09

- Đại học trở lên

0,06

Huyện Tuy Phong

Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

100,00

100,00

- Chưa qua đào tạo và không có bằng/chứng chi chuyên môn

98,48

98,10

-0,39

99,61

- Sơ cấp, CNKT

0,89

1,54

0,65

173,15

- Trung cấp

0,45

0,19

-0,26

42,90

- Cao đẳng

0,08

0,06

-0,02

74,56

- Đại học trở lên

0,10

0,11

0,01

113,43

Huyện Bắc Bình

Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

100,00

100,00

- Chưa qua đào tạo và không có bằng/chứng chi chuyên môn

97,98

98,90

0,92

100,94

- Sơ cấp, CNKT

0,79

0,53

-0,26

67,41

- Trung cấp

0,90

0,46

-0,44

51,05

- Cao đẳng

0,14

0,05

-0,08

39,28

- Đại học trở lên

0,19

0,05

-0,14

28,52

Huyện Hàm Thuận Bắc

Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

100,00

100,00

- Chưa qua đào tạo và không có bằng/chứng chi chuyên môn

97,02

97,93

0,92

100,94

- Sơ cấp, CNKT

1,29

1,05

-0,24

81,46

- Trung cấp

1,27

0,83

-0,44

65,46

- Cao đẳng

0,18

0,08

-0,10

43,36

- Đại học trở lên

0,24

0,11

-0,14

44,32

Huyện Hàm Thuận Nam

Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

100,00

100,00

- Chưa qua đào tạo và không có bằng/chứng chi chuyên môn

97,59

98,68

1,10

101,12

- Sơ cấp, CNKT

0,88

0,42

-0,46

48,22

- Trung cấp

1,14

0,66

-0,48

58,05

- Cao đẳng

0,19

0,10

-0,09

51,05

- Đại học trở lên

0,20

0,13

-0,07

66,55

Huyện Tánh Linh

Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

100,00

100,00

- Chưa qua đào tạo và không có bằng/chứng chi chuyên môn

97,40

98,74

1,35

101,38

- Sơ cấp, CNKT

0,85

0,54

-0,30

63,99

- Trung cấp

1,43

0,60

-0,83

41,83

- Cao đẳng

0,17

0,06

-0,10

37,86

- Đại học trở lên

0,15

0,05

-0,10

34,12

Huyện Đức Linh

Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

100,00

100,00

- Chưa qua đào tạo và không có bằng/chứng chi chuyên môn

97,25

98,25

1,00

101,03

- Sơ cấp, CNKT

0,91

0,74

-0,17

81,63

- Trung cấp

1,39

0,81

-0,58

58,57

- Cao đẳng

0,23

0,07

-0,16

30,27

- Đại học trở lên

0,22

0,12

-0,10

55,47

Huyện Hàm Tân

Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

100,00

100,00

- Chưa qua đào tạo và không có bằng/chứng chi chuyên môn

97,47

98,74

1,26

101,29

- Sơ cấp, CNKT

1,37

0,66

-0,71

48,09

- Trung cấp

0,78

0,44

-0,34

56,31

- Cao đẳng

0,18

0,06

-0,12

31,91

- Đại học trở lên

0,19

0,10

-0,08

55,68

Huyện Phú Quý

Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

100,00

100,00

- Chưa qua đào tạo và không có bằng/chứng chi chuyên môn

99,01

97,41

-1,60

98,39

- Sơ cấp, CNKT

0,47

2,42

1,96

519,33

- Trung cấp

0,50

0,13

-0,37

26,13

- Cao đẳng

0,01

0,04

0,02

299,32

- Đại học trở lên

0,01

0,00

-0,01

0,00