Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp năm 2006
|
||||||
Đơn vị tính: % |
||||||
Tổng diện tích đất nông nghiệp |
Diện tích đất theo đối tượng sử dụng |
|||||
Chia theo đối tượng sử dụng |
||||||
Hộ gia đình, cá nhân |
UBND |
Tổ chức trong tỉnh |
Tổ chức, |
Các tổ |
||
Tổng diện tích đất nông nghiệp |
100,00 |
43,93 |
7,93 |
23,23 |
0,03 |
24,88 |
1. Đất sản xuất nông nghiệp |
100,00 |
90,26 |
1,02 |
7,40 |
0,04 |
1,29 |
1.1. Đất trồng cây hàng năm |
100,00 |
95,68 |
1,45 |
2,18 |
0,69 |
|
Trong đó: Đất trồng lúa |
100,00 |
96,21 |
2,97 |
0,58 |
0,24 |
|
1.2. Đất trồng cây lâu năm |
100,00 |
82,61 |
0,40 |
14,77 |
0,09 |
2,13 |
2. Đất lâm nghiệp |
100,00 |
9,58 |
13,05 |
34,90 |
42,48 |
|
2.1. Đất rừng sản xuất |
100,00 |
20,22 |
0,32 |
41,66 |
37,80 |
|
2.2. Đất rừng phòng hộ |
||||||
2.3. Đất rừng đặc dụng |
||||||
3. Đất nuôi trồng thuỷ sản |
100,00 |
74,52 |
0,72 |
11,68 |
3,46 |
9,62 |
4. Đất nông nghiệp khác |
100,00 |
86,44 |
8,00 |
3,19 |
2,38 |