Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp năm 2006
|
||||||
Đơn vị tính: Ha |
||||||
Tổng diện tích đất |
Diện tích đất theo đối tượng sử dụng |
|||||
Chia theo đối tượng sử dụng |
||||||
Hộ gia đình, cá nhân |
UBND |
Tổ chức trong tỉnh |
Tổ chức, |
Các tổ |
||
Tổng diện tích đất nông nghiệp |
636.086,0 |
279.457,1 |
50.432,3 |
147.755,2 |
170,4 |
158.271,0 |
1. Đất sản xuất nông nghiệp |
266.276,1 |
240.337,5 |
2.710,3 |
19.698,4 |
98,0 |
3.431,9 |
1.1. Đất trồng cây hàng năm |
155.886,6 |
149.144,6 |
2.265,6 |
3.398,0 |
1.078,4 |
|
Trong đó: Đất trồng lúa |
49.521,8 |
47.645,6 |
1.469,1 |
287,3 |
119,8 |
|
1.2. Đất trồng cây lâu năm |
110.389,5 |
91.192,9 |
444,7 |
16.300,4 |
98,0 |
2.353,5 |
2. Đất lâm nghiệp |
363.856,6 |
34.843,3 |
47.465,6 |
126.981,7 |
154.566,0 |
|
2.1. Đất rừng sản xuất |
47.499,0 |
9.605,9 |
152,1 |
19.786,6 |
17.954,4 |
|
2.2. Đất rừng phòng hộ |
||||||
2.3. Đất rừng đặc dụng |
||||||
3. Đất nuôi trồng thuỷ sản |
2.092,1 |
1.559,1 |
15,0 |
244,3 |
72,4 |
201,3 |
4. Đất làm muối |
843,1 |
108,5 |
734,6 |
|||
5. Đất nông nghiệp khác |
3.018,1 |
2.608,7 |
241,4 |
96,2 |
71,8 |